Bản dịch của từ Liveness trong tiếng Việt

Liveness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Liveness (Noun)

lˈaɪvnəs
lˈaɪvnəs
01

Tin học. thuộc tính của một mạch, chương trình hoặc quá trình mang lại kết quả tốt hoặc hữu ích.

Computing the property of a circuit program or process of giving a good or useful outcome.

Ví dụ

The liveness of community programs improves social cohesion in neighborhoods.

Tính sống động của các chương trình cộng đồng cải thiện sự gắn kết xã hội.

The liveness of online discussions does not guarantee productive outcomes.

Tính sống động của các cuộc thảo luận trực tuyến không đảm bảo kết quả hiệu quả.

How does the liveness of events influence community engagement?

Tính sống động của các sự kiện ảnh hưởng đến sự tham gia của cộng đồng như thế nào?

Liveness is crucial in IELTS writing to engage the readers.

Sự sống động quan trọng trong viết IELTS để thu hút độc giả.

Ignoring liveness in your speaking can make your presentation dull.

Bỏ qua sự sống động khi nói của bạn có thể làm buổi trình bày của bạn nhạt nhẽo.

02

Chất lượng hoặc tình trạng (của một sự kiện, buổi biểu diễn, v.v.) được nghe, xem hoặc phát sóng tại thời điểm diễn ra.

The quality or condition of an event performance etc of being heard watched or broadcast at the time of occurrence.

Ví dụ

The liveness of the concert made it unforgettable for the audience.

Chất lượng trực tiếp của buổi hòa nhạc khiến nó khó quên với khán giả.

The event's liveness did not attract many viewers online last year.

Chất lượng trực tiếp của sự kiện không thu hút nhiều người xem trực tuyến năm ngoái.

How does liveness affect social media engagement during live events?

Chất lượng trực tiếp ảnh hưởng như thế nào đến sự tương tác trên mạng xã hội trong các sự kiện trực tiếp?

The liveness of the concert made it more enjoyable for the audience.

Sự sống động của buổi hòa nhạc đã làm cho khán giả thích thú hơn.

There was a lack of liveness in the virtual social event.

Thiếu sự sống động trong sự kiện xã hội ảo.

03

Âm học. đặc tính của một căn phòng hoặc một khu vực bao quanh hoặc của một bản ghi âm có thời gian vang vọng dài.

Acoustics the property of a room or enclosure or of a recording of having a long reverberation time.

Ví dụ

The concert hall has great liveness for acoustic performances.

Nhà hát có độ vang tuyệt vời cho các buổi biểu diễn âm nhạc.

The studio does not have enough liveness for quality recordings.

Studio không đủ độ vang cho các bản ghi chất lượng.

Does this venue have the liveness needed for our event?

Địa điểm này có độ vang cần thiết cho sự kiện của chúng ta không?

The liveness of the concert hall enhanced the music performance.

Sự sống động của hội trường tăng cường buổi biểu diễn âm nhạc.

The recording studio lacked liveness, affecting the sound quality negatively.

Phòng thu âm thiếu sự sống động, ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng âm thanh.

04

Chất lượng hoặc điều kiện sống.

The quality or condition of being alive.

Ví dụ

The liveness of community events brings people together in meaningful ways.

Sự sống động của các sự kiện cộng đồng gắn kết mọi người theo cách ý nghĩa.

The liveness of social media cannot replace face-to-face interactions.

Sự sống động của mạng xã hội không thể thay thế tương tác trực tiếp.

How does liveness affect our social connections today?

Sự sống động ảnh hưởng đến các mối quan hệ xã hội của chúng ta như thế nào hôm nay?

Liveness is important in IELTS speaking to show confidence and energy.

Sự sống động quan trọng trong IELTS speaking để thể hiện sự tự tin và năng lượng.

Lack of liveness can make your speaking sound dull and uninteresting.

Thiếu sự sống động có thể khiến bạn nói chuyện trở nên nhàm chán và không hấp dẫn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/liveness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In many cities, due to the escalating cost, people are made to work extra hours to afford [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] This can increase air and land pollution levels, and directly harm the of people in the throwaway society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] Firstly, there is no evidence to suggest that people in wealthy countries are any more or less satisfied with their than those from poorer nations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] alone, or in smaller family groups allows each generation to their preferred lifestyle [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family

Idiom with Liveness

Không có idiom phù hợp