Bản dịch của từ Make a fuss trong tiếng Việt

Make a fuss

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make a fuss (Idiom)

01

Phàn nàn hoặc tranh luận về điều gì đó không quan trọng.

To complain or argue about something that is not important.

Ví dụ

Many people make a fuss over small social media issues.

Nhiều người làm ầm ĩ về những vấn đề nhỏ trên mạng xã hội.

She doesn't make a fuss about minor social events anymore.

Cô ấy không làm ầm ĩ về các sự kiện xã hội nhỏ nữa.

Why do people make a fuss about trivial social matters?

Tại sao mọi người lại làm ầm ĩ về những vấn đề xã hội tầm thường?

02

Thể hiện sự quan tâm hoặc lo lắng quá mức về điều gì đó.

To show excessive concern or worry about something.

Ví dụ

Many parents make a fuss over their children's education and grades.

Nhiều phụ huynh làm ầm ĩ về việc học và điểm số của con.

She doesn't make a fuss about small social gatherings.

Cô ấy không làm ầm ĩ về những buổi tụ họp xã hội nhỏ.

Why do people make a fuss about social media likes?

Tại sao mọi người lại làm ầm ĩ về lượt thích trên mạng xã hội?

03

Gây náo loạn hoặc gây rối vì một vấn đề nhỏ.

To create a scene or cause a disturbance over a minor issue.

Ví dụ

Many people made a fuss over the new parking rules last month.

Nhiều người đã làm ồn về quy định đỗ xe mới tháng trước.

She doesn't make a fuss about minor social events at school.

Cô ấy không làm ồn về các sự kiện xã hội nhỏ ở trường.

Why did they make a fuss about the dress code changes?

Tại sao họ lại làm ồn về sự thay đổi quy định trang phục?

04

Phàn nàn hoặc khó chịu về điều gì đó, thường là theo cách ồn ào hoặc cường điệu

To complain or be upset about something often in a noisy or exaggerated way

Ví dụ

Many people made a fuss about the new parking fees in town.

Nhiều người đã phàn nàn ồn ào về phí đỗ xe mới trong thành phố.

She didn't make a fuss when her proposal was rejected.

Cô ấy không phàn nàn khi đề xuất của mình bị từ chối.

Why did the neighbors make a fuss over the loud music?

Tại sao hàng xóm lại phàn nàn ồn ào về âm nhạc to vậy?

Many people make a fuss about social media privacy issues.

Nhiều người làm ầm ĩ về vấn đề quyền riêng tư trên mạng xã hội.

Students don’t make a fuss during the community service project.

Học sinh không làm ầm ĩ trong dự án phục vụ cộng đồng.

05

Tạo ra một cảnh hoặc thu hút sự chú ý vào bản thân

To create a scene or draw attention to oneself

Ví dụ

She made a fuss about the unfair treatment in the meeting.

Cô ấy đã làm ầm ĩ về sự đối xử không công bằng trong cuộc họp.

They didn't make a fuss when the event was canceled.

Họ không làm ầm ĩ khi sự kiện bị hủy bỏ.

Why did he make a fuss over the small mistake?

Tại sao anh ấy lại làm ầm ĩ về lỗi nhỏ như vậy?

People often make a fuss during social events like weddings.

Mọi người thường làm ầm ĩ trong các sự kiện xã hội như đám cưới.

She doesn't make a fuss about her birthday parties anymore.

Cô ấy không làm ầm ĩ về các bữa tiệc sinh nhật của mình nữa.

06

Thể hiện sự bất mãn hoặc khó chịu

To express discontent or annoyance

Ví dụ

Many people make a fuss about social media privacy issues.

Nhiều người làm ầm ĩ về vấn đề quyền riêng tư trên mạng xã hội.

She doesn't make a fuss over minor social events.

Cô ấy không làm ầm ĩ về các sự kiện xã hội nhỏ.

Why do some individuals make a fuss during community meetings?

Tại sao một số cá nhân lại làm ầm ĩ trong các cuộc họp cộng đồng?

Many parents make a fuss about their children's education.

Nhiều bậc phụ huynh làm ầm ĩ về việc giáo dục con cái.

Students should not make a fuss during the exam.

Học sinh không nên làm ầm ĩ trong khi thi.

07

Phàn nàn hoặc khó chịu về điều gì đó, thường là theo cách ồn ào hoặc cường điệu

To complain or be upset about something often in a noisy or exaggerated way

Ví dụ

Students often make a fuss about unfair grading in exams.

Học sinh thường làm ầm ĩ về việc chấm điểm không công bằng trong kỳ thi.

She didn't make a fuss about the noisy construction nearby.

Cô ấy không làm ầm ĩ về việc xây dựng ồn ào gần đó.

Why do parents make a fuss over school events every year?

Tại sao phụ huynh lại làm ầm ĩ về các sự kiện trường học mỗi năm?

Many people make a fuss about noise in the city parks.

Nhiều người phàn nàn về tiếng ồn trong các công viên thành phố.

Students do not make a fuss about new school rules.

Học sinh không phàn nàn về các quy định mới của trường.

08

Tạo ra một cảnh hoặc thu hút sự chú ý vào bản thân

To create a scene or draw attention to oneself

Ví dụ

She made a fuss about the long wait at the restaurant.

Cô ấy đã làm ầm ĩ về việc chờ đợi lâu ở nhà hàng.

He didn't make a fuss during the social event last weekend.

Anh ấy không làm ầm ĩ trong sự kiện xã hội cuối tuần trước.

Why did she make a fuss over a small issue at work?

Tại sao cô ấy lại làm ầm ĩ về một vấn đề nhỏ ở công việc?

She made a fuss about the loud music at the party.

Cô ấy đã gây ồn ào về âm nhạc to tại bữa tiệc.

He didn't make a fuss when he lost the game.

Anh ấy không gây ồn ào khi thua trận.

09

Thể hiện sự bất mãn hoặc khó chịu

To express discontent or annoyance

Ví dụ

Many people made a fuss about the new parking rules.

Nhiều người đã phàn nàn về các quy định đỗ xe mới.

She didn't make a fuss during the community meeting last week.

Cô ấy không phàn nàn trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Did the residents make a fuss over the noise complaints?

Có phải cư dân đã phàn nàn về những khiếu nại tiếng ồn không?

Many people make a fuss about social media privacy issues.

Nhiều người làm ầm ĩ về các vấn đề riêng tư trên mạng xã hội.

They do not make a fuss over minor social events.

Họ không làm ầm ĩ về các sự kiện xã hội nhỏ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make a fuss/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make a fuss

Không có idiom phù hợp