Bản dịch của từ Mannerism trong tiếng Việt

Mannerism

Noun [U/C]

Mannerism (Noun)

01

Một phong cách nghệ thuật ý thế kỷ 16 có trước thời baroque, đặc trưng bởi sự biến dạng về quy mô và phối cảnh cũng như việc sử dụng các màu sắc tươi sáng, thường là buồn tẻ. nó đặc biệt gắn liền với tác phẩm của parmigianino, pontormo, vasari và michelangelo sau này.

A style of 16thcentury italian art preceding the baroque characterized by distortions in scale and perspective and the use of bright often lurid colours it is particularly associated with the work of parmigianino pontormo vasari and the later michelangelo.

Ví dụ

The artist's mannerism in painting reflected the influence of Parmigianino.

Phong cách của họa sĩ trong việc vẽ phản ánh sự ảnh hưởng của Parmigianino.

The mannerism of Pontormo's artwork stood out in the social scene.

Phong cách của tác phẩm của Pontormo nổi bật trong cảnh xã hội.

Vasari's mannerism in artistry was admired by many in society.

Phong cách nghệ thuật của Vasari được nhiều người trong xã hội ngưỡng mộ.

02

Sử dụng quá mức một phong cách đặc biệt trong nghệ thuật, văn học hoặc âm nhạc.

Excessive use of a distinctive style in art literature or music.

Ví dụ

Her mannerism in conversation is always polite and respectful.

Cách ứng xử của cô ấy trong cuộc trò chuyện luôn lịch sự và lễ phép.

The artist's mannerism in painting reflects a unique and recognizable style.

Cách vẽ của nghệ sĩ phản ánh một phong cách độc đáo và dễ nhận biết.

His mannerism in writing poetry is characterized by vivid imagery.

Cách viết thơ của anh ấy được đặc trưng bởi hình ảnh sống động.

03

Một cử chỉ hoặc cách nói chuyện hoặc hành xử theo thói quen.

A habitual gesture or way of speaking or behaving.

Ví dụ

Her mannerism of twirling her hair when nervous is noticeable.

Cách cô ấy quấn tóc khi lo lắng rất dễ nhận biết.

His mannerism of always saying 'you know' annoys his friends.

Thói quen nói 'bạn biết mà' của anh ấy làm phiền bạn bè.

The professor's mannerism of adjusting his glasses is endearing.

Thói quen chỉnh kính của giáo sư rất đáng yêu.

Kết hợp từ của Mannerism (Noun)

CollocationVí dụ

Odd mannerism

Thói quen lạ lùng

Her odd mannerism of constantly tapping her foot intrigued others.

Thái độ kỳ cục của cô ấy luôn gõ chân liên tục làm người khác tò mò.

Irritating mannerism

Thói quen khó chịu

Her constant throat-clearing is an irritating mannerism in social settings.

Việc hắn liên tục kêu ho là một thói quen khó chịu trong môi trường xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mannerism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
[...] It occurred to me that he is one of the most gracious and well- guys I've ever met [...]Trích: Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] However, these options can be a daunting task for working parents, as cooking in such is often very labor-intensive [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] I also believe that we need a combination of this approach and a number of other actions, as listed above, to tackle these problems in a more comprehensive [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] The main reason for this is that being of the same blood compels the older generations to look after their young family members in the most loving and protective [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021

Idiom with Mannerism

Không có idiom phù hợp