Bản dịch của từ Mosaic trong tiếng Việt

Mosaic

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mosaic (Adjective)

moʊzˈeiɪk
moʊzˈeiɪk
01

Biểu thị một cá thể bao gồm các tế bào thuộc hai loại khác nhau về mặt di truyền.

Denoting an individual composed of cells of two genetically different types.

Ví dụ

The mosaic community celebrated diversity in culture and tradition.

Cộng đồng hỗn hợp ăn mừng sự đa dạng văn hóa và truyền thống.

She is part of a mosaic family with various ethnic backgrounds.

Cô ấy là một phần của một gia đình hỗn hợp với nhiều nền văn hóa khác nhau.

The school promotes a mosaic environment to embrace differences among students.

Trường học thúc đẩy môi trường đa dạng để chấp nhận sự khác biệt giữa học sinh.

02

Của hoặc liên kết với moses.

Of or associated with moses.

Ví dụ

The community celebrated with a mosaic mural of Moses.

Cộng đồng đã tổ chức lễ kỷ niệm với bức tranh kính Moisê.

The social event featured a mosaic depiction of Moses' journey.

Sự kiện xã hội có sự miêu tả bằng tranh kính về hành trình của Moisê.

The museum displayed a mosaic artwork portraying Moses' leadership.

Bảo tàng trưng bày một tác phẩm tranh kính miêu tả về sự lãnh đạo của Moisê.

Mosaic (Noun)

moʊzˈeiɪk
moʊzˈeiɪk
01

Một bức tranh hoặc hoa văn được tạo ra bằng cách sắp xếp các mảnh đá, ngói, kính, v.v.

A picture or pattern produced by arranging together small pieces of stone, tile, glass, etc.

Ví dụ

The community center displayed a beautiful mosaic on its wall.

Trung tâm cộng đồng trưng bày một bức tranh mosaic đẹp trên tường.

The artist created a mosaic depicting scenes from local history.

Nghệ sĩ tạo ra một bức tranh mosaic miêu tả các cảnh trong lịch sử địa phương.

The mosaic in the park showcased various cultural symbols and landmarks.

Bức tranh mosaic trong công viên trưng bày các biểu tượng văn hóa và điểm địa lý đa dạng.

02

Một bệnh do virus gây ra sự đa dạng ở lá ở cây thuốc lá, ngô, mía và các loại cây khác.

A virus disease that results in leaf variegation in tobacco, maize, sugar cane, and other plants.

Ví dụ

The mosaic outbreak devastated the sugar cane fields.

Đợt bùng phát của loại bệnh mosaic đã làm hủy hoại ruộng mía đường.

Farmers are concerned about the spread of mosaic in maize.

Những người nông dân lo lắng về sự lây lan của bệnh mosaic trong ngô.

Tobacco plants are showing signs of mosaic infection.

Cây thuốc lá đang thể hiện dấu hiệu của vi khuẩn gây bệnh mosaic.

03

Một cá thể (đặc biệt là động vật) bao gồm các tế bào thuộc hai loại khác nhau về mặt di truyền.

An individual (especially an animal) composed of cells of two genetically different types.

Ví dụ

The mosaic cat had patches of different fur colors.

Con mèo mosaic có các miếng lông màu khác nhau.

The scientist studied the genetic makeup of the mosaic butterfly.

Nhà khoa học nghiên cứu cấu trúc gen của con bướm mosaic.

The zoo showcased a rare mosaic snake to visitors.

Sở thú trưng bày một con rắn mosaic hiếm cho khách tham quan.

Dạng danh từ của Mosaic (Noun)

SingularPlural

Mosaic

Mosaics

Mosaic (Verb)

moʊzˈeiɪk
moʊzˈeiɪk
01

Trang trí bằng khảm.

Decorate with a mosaic.

Ví dụ

The community center was mosaic-decorated for the festival.

Trung tâm cộng đồng được trang trí bằng mảnh ghép cho lễ hội.

She mosaic-decorated her art project with colorful tiles.

Cô ấy trang trí dự án nghệ thuật của mình bằng gạch màu sắc.

The town square was beautifully mosaic-decorated by local artists.

Quảng trường thị trấn được trang trí bằng mảnh ghép đẹp mắt bởi các nghệ sĩ địa phương.

Dạng động từ của Mosaic (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mosaic

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mosaicked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mosaicked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mosaics

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mosaicking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mosaic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Displayed in a prominent art gallery, the breathtaking masterpiece titled "Enchanted Garden" was the result of weeks of painstaking work by the talented artist, Elena [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Mosaic

Không có idiom phù hợp