Bản dịch của từ Nip trong tiếng Việt

Nip

Noun [U/C] Verb

Nip (Noun)

nɪp
nˈɪp
01

Một người nhật.

A japanese person.

Ví dụ

A nip often brings unique culture to social gatherings in America.

Một người Nhật thường mang văn hóa độc đáo đến các buổi gặp gỡ xã hội ở Mỹ.

Not every nip speaks English fluently at social events.

Không phải người Nhật nào cũng nói tiếng Anh lưu loát tại các sự kiện xã hội.

Do you know any nip living in your neighborhood?

Bạn có biết người Nhật nào sống trong khu phố của bạn không?

02

Một vết cắn hoặc véo sắc.

A sharp bite or pinch.

Ví dụ

The dog gave a nip to the mailman yesterday.

Con chó đã cắn nhẹ người đưa thư hôm qua.

The cat did not nip my hand during the visit.

Con mèo đã không cắn tay tôi trong chuyến thăm.

Did the rabbit nip your finger at the party?

Con thỏ đã cắn ngón tay bạn tại bữa tiệc chưa?

03

Một lượng nhỏ hoặc một ngụm rượu mạnh.

A small quantity or sip of spirits.

Ví dụ

At the party, I took a nip of whiskey from the bar.

Tại bữa tiệc, tôi đã uống một chút whiskey từ quầy bar.

She didn’t enjoy the nip of vodka I offered her.

Cô ấy không thích một chút vodka mà tôi đã mời.

Did you have a nip of rum at the gathering yesterday?

Bạn đã uống một chút rum tại buổi gặp gỡ hôm qua chưa?

Nip (Verb)

nɪp
nˈɪp
01

Cắn hoặc nhéo mạnh.

Bite or pinch sharply.

Ví dụ

The dog will nip at children if they tease it.

Con chó sẽ cắn trẻ em nếu chúng trêu chọc nó.

She did not nip the balloon; it floated away.

Cô ấy không cắn quả bóng; nó đã bay đi.

Will the cat nip my hand if I pet it?

Liệu con mèo có cắn tay tôi nếu tôi vuốt ve nó không?

02

Đi nhanh lên.

Go quickly.

Ví dụ

I will nip to the store for snacks before the party.

Tôi sẽ nhanh chóng đến cửa hàng mua đồ ăn vặt trước bữa tiệc.

She did not nip out during the meeting yesterday.

Cô ấy đã không ra ngoài trong cuộc họp hôm qua.

Did you nip over to Sarah's house for the gathering?

Bạn đã nhanh chóng đến nhà Sarah cho buổi gặp mặt chưa?

03

Trộm hoặc giật (cái gì đó).

Steal or snatch something.

Ví dụ

Thieves often nip wallets from unsuspecting tourists in crowded areas.

Những tên trộm thường nhanh tay lấy ví của khách du lịch.

The police did not nip any items during the investigation yesterday.

Cảnh sát đã không lấy bất kỳ món đồ nào trong cuộc điều tra hôm qua.

Did someone nip your phone at the concert last night?

Có ai đã lấy điện thoại của bạn tại buổi hòa nhạc tối qua không?

04

Nhấp một ngụm hoặc ngụm rượu mạnh.

Take a sip or sips of spirits.

Ví dụ

They like to nip whiskey during social gatherings on weekends.

Họ thích nhấp một ngụm rượu whisky trong các buổi gặp gỡ xã hội vào cuối tuần.

She does not nip cocktails at parties because she prefers soda.

Cô ấy không nhấp cocktail tại các bữa tiệc vì cô thích nước ngọt.

Do you nip beer when you meet friends at the bar?

Bạn có nhấp bia khi gặp bạn bè ở quán bar không?

Dạng động từ của Nip (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Nip

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Nipped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Nipped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Nips

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Nipping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nip cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nip

Nip and tuck

nˈɪp ənd tˈʌk

Kẻ tám lạng người nửa cân

Almost even; almost tied.

The scores were nip and tuck throughout the game.

Điểm số gần như bằng nhau suốt trận đấu.

nˈɪp sˈʌmθɨŋ ɨn ðə bˈʌd

Diệt cỏ tận gốc/ Phòng bệnh hơn chữa bệnh

To put an end to something before it develops into something larger.

The community took action to nip the problem in the bud.

Cộng đồng đã hành động để chấm dứt vấn đề từ đầu.