Bản dịch của từ Tuck trong tiếng Việt

Tuck

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tuck(Noun)

tək
tˈʌk
01

Một nếp gấp phẳng, được khâu trên quần áo hoặc chất liệu, thường là một trong nhiều nếp gấp song song được đặt trên quần áo để rút ngắn, thắt chặt hoặc trang trí.

A flattened, stitched fold in a garment or material, typically one of several parallel folds put in a garment for shortening, tightening, or decoration.

Ví dụ
02

(trong lặn, thể dục dụng cụ, trượt tuyết xuống dốc, v.v.) một tư thế với đầu gối cong và ôm sát ngực, thường với hai tay chắp quanh ống chân.

(in diving, gymnastics, downhill skiing, etc.) a position with the knees bent and held close to the chest, often with the hands clasped round the shins.

Ví dụ
03

Thức ăn được trẻ em ăn ở trường như một bữa ăn nhẹ.

Food eaten by children at school as a snack.

tuck là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Tuck (Noun)

SingularPlural

Tuck

Tucks

Tuck(Verb)

tək
tˈʌk
01

Đẩy, gấp hoặc xoay (các cạnh hoặc đầu của vật gì đó, đặc biệt là quần áo hoặc khăn trải giường) để giấu hoặc cố định chúng.

Push, fold, or turn (the edges or ends of something, especially a garment or bedclothes) so as to hide or secure them.

Ví dụ
02

Tạo một đường gấp phẳng, được khâu vào (quần áo hoặc chất liệu), thường là để rút ngắn hoặc thắt chặt nó hoặc để trang trí.

Make a flattened, stitched fold in (a garment or material), typically so as to shorten or tighten it, or for decoration.

Ví dụ

Dạng động từ của Tuck (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tuck

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tucked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tucked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tucks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tucking

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ