Bản dịch của từ Old trong tiếng Việt

Old

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Old (Adjective)

ˈoʊld
ˈoʊld
01

Đã sống một thời gian dài; không còn trẻ nữa.

Having lived for a long time no longer young.

Ví dụ

The elderly man shared his wisdom with the young students.

Người đàn ông già chia sẻ trí tuệ của mình với sinh viên trẻ.

She is not interested in modern trends, preferring old traditions.

Cô ấy không quan tâm đến xu hướng hiện đại, thích truyền thống cũ.

Is it common for older generations to live with their families?

Có phổ biến không khi thế hệ lớn tuổi sống cùng gia đình?

Old people often have valuable life experiences to share.

Người già thường có kinh nghiệm sống quý giá để chia sẻ.

She is not interested in hearing old stories from her grandparents.

Cô ấy không quan tâm nghe những câu chuyện cũ từ ông bà.

02

Thuộc về quá khứ; cựu.

Belonging to the past former.

Ví dụ

The old traditions were preserved in the society.

Các truyền thống cũ được bảo tồn trong xã hội.

New ideas replaced the old ways of thinking.

Ý tưởng mới thay thế cách suy nghĩ cũ.

Were the old customs still practiced in that community?

Những phong tục cũ vẫn được thực hành trong cộng đồng đó không?

The old tradition of sending handwritten letters is fading away.

Truyền thống cũ về việc gửi thư viết tay đang phai nhạt.

She doesn't like the old-fashioned way of communicating through snail mail.

Cô ấy không thích cách cũ kỹ của việc giao tiếp qua thư bưu điện.

03

Ở một độ tuổi nhất định.

Of a specified age.

Ví dụ

The old man shared his life experience during the interview.

Người đàn ông già chia sẻ kinh nghiệm sống của mình trong cuộc phỏng vấn.

She didn't enjoy the party because she felt out of place with the old crowd.

Cô ấy không thích buổi tiệc vì cảm thấy không hợp với nhóm người già.

Did the IELTS candidate find it challenging to write about old traditions?

Ứng viên IELTS có thấy khó khăn khi viết về truyền thống cũ không?

The old man shared his life experience during the speaking test.

Người đàn ông già chia sẻ kinh nghiệm sống của mình trong bài thi nói.

She didn't use any old sources in her IELTS writing essay.

Cô ấy không sử dụng bất kỳ nguồn thông tin cũ nào trong bài tiểu luận IELTS của mình.

Dạng tính từ của Old (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Old

Older

Cũ hơn

Oldest

Cũ nhất

Old

Elder

Già

Eldest

Lớn tuổi nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Old cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Furthermore, half of children aged 6-8 year brush their teeth before sleeping, compared to just over 40% of 4-5 year and 30% of 1-3 year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Meanwhile, a consistent growth was seen in the percentage of visitors who are 35 years and with roughly 15% recorded in the last year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
[...] Do people and young people like to go to different places for holiday [...]Trích: Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
[...] What do people and young people think about when making travel plans [...]Trích: Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2

Idiom with Old

ˈoʊld hˈæt

Lỗi thời/ Xưa như trái đất

Old-fashioned; outmoded.

Wearing bell-bottoms is considered old hat in today's fashion trends.

Đội quần bó cạp là cũ kỹ trong xu hướng thời trang ngày nay.

An old wives' tale

ˈæn ˈoʊld wˈaɪvz' tˈeɪl

Chuyện hoang đường/ Chuyện mê tín dị đoan

A myth or superstition.

She believed in an old wives' tale about bad luck.

Cô ấy tin vào một câu chuyện cổ tích về xui xẻo.

ˈɛni ˈoʊld θˈɪŋ

Bất cứ thứ gì

Just anything, not necessarily old.

She can wear any old thing to the casual party.

Cô ấy có thể mặc bất cứ thứ gì cho buổi tiệc bình dân.

From the old school

fɹˈʌm ðɨ ˈoʊld skˈul

Lạc hậu/ Cổ hủ/ Bảo thủ

Holding attitudes or ideas that were popular and important in the past, but which are no longer considered relevant or in line with modern trends.

He is definitely from the old school when it comes to dating.

Anh ấy chắc chắn thuộc trường phái cũ trong việc hẹn hò.

Thành ngữ cùng nghĩa: of the old school...