Bản dịch của từ Paradigm trong tiếng Việt

Paradigm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paradigm (Noun)

pˈɛɹədˌɑɪm
pˈæɹədɑɪm
01

(trong ngữ pháp truyền thống của tiếng latinh, tiếng hy lạp và các ngôn ngữ biến cách khác) một bảng gồm tất cả các dạng biến cách của một động từ, danh từ hoặc tính từ cụ thể, dùng làm mẫu cho các từ khác có cùng cách chia động từ hoặc biến cách.

In the traditional grammar of latin greek and other inflected languages a table of all the inflected forms of a particular verb noun or adjective serving as a model for other words of the same conjugation or declension.

Ví dụ

Studying Latin grammar involves understanding various paradigms of verbs and nouns.

Học ngữ pháp Latin liên quan đến việc hiểu các mẫu từ và danh từ.

The teacher explained the paradigm of adjectives in ancient Greek to the students.

Giáo viên giải thích mẫu tính từ trong tiếng Hy Lạp cổ cho học sinh.

Comparing different paradigms of verbs helps in understanding language structures better.

So sánh các mẫu từ khác nhau giúp hiểu cấu trúc ngôn ngữ tốt hơn.

02

Một ví dụ điển hình hoặc mô hình của một cái gì đó; một mẫu hoặc mô hình.

A typical example or pattern of something a pattern or model.

Ví dụ

In many cultures, marriage is seen as a paradigm of commitment.

Trong nhiều văn hóa, hôn nhân được coi là một mô hình của sự cam kết.

The traditional family structure is often considered a paradigm of stability.

Cấu trúc gia đình truyền thống thường được coi là một mẫu về sự ổn định.

The democratic system is a paradigm of governance in many countries.

Hệ thống dân chủ là một mô hình về quản trị ở nhiều quốc gia.

03

Một tập hợp các mục ngôn ngữ tạo thành các lựa chọn loại trừ lẫn nhau trong các vai trò cú pháp cụ thể.

A set of linguistic items that form mutually exclusive choices in particular syntactic roles.

Ví dụ

In some cultures, the paradigm of family structure varies greatly.

Trong một số văn hóa, mô hình cấu trúc gia đình thay đổi rất lớn.

The paradigm of social norms influences behavior in communities.

Mô hình các quy tắc xã hội ảnh hưởng đến hành vi trong cộng đồng.

Different paradigms of leadership can be observed in various organizations.

Có thể quan sát các mô hình lãnh đạo khác nhau trong các tổ chức.

Dạng danh từ của Paradigm (Noun)

SingularPlural

Paradigm

Paradigms

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paradigm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] However, we can make a change to our today's society through innovating children's early education [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society

Idiom with Paradigm

Không có idiom phù hợp