Bản dịch của từ Pell trong tiếng Việt

Pell

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pell (Noun)

pˈɛl
pˈɛl
01

Một tờ giấy da; cụ thể là một trong hai cuộn giấy da để ghi biên lai (được gọi bằng tiếng latinh là pellis thụ thể) và các số phát hành (được gọi bằng tiếng latinh là pellis exituum), trước đây được lưu giữ tại exchequer. bây giờ là lịch sử.

A parchment; specifically either of two rolls of parchment for recording receipts (called in latin the pellis receptorum) and issues (called in latin the pellis exituum), formerly kept at the exchequer. now historical.

Ví dụ

The pellis receptorum contained important financial records from the past.

Pellis receptorum chứa các hồ sơ tài chính quan trọng từ quá khứ.

The pellis exituum was used to document outgoing expenses in detail.

Pellis exituum được sử dụng để ghi chép chi phí ra chi tiết.

The Exchequer stored the pell rolls securely for historical reference.

Exchequer lưu trữ cuộn pell một cách an toàn để tham khảo lịch sử.

02

Với số và vốn ban đầu. văn phòng kho bạc nơi lưu giữ những cuộn giấy này. bây giờ là lịch sử.

With the and capital initial. the office of the exchequer in which these rolls were kept. now historical.

Ví dụ

The pell was responsible for keeping detailed financial records.

Pell chịu trách nhiệm lưu trữ hồ sơ tài chính chi tiết.

The pell played a crucial role in managing the kingdom's finances.

Pell đóng vai trò quan trọng trong quản lý tài chính của vương quốc.

Historically, the pell was an essential institution for financial transparency.

Lịch sử, pell là một cơ quan quan trọng về minh bạch tài chính.

03

Trong "phương trình pell" đầy đủ, "phương trình pell". một phương trình diophantine có dạng y 2 − ax 2 = 1, trong đó x và y là các biến nguyên và a là hằng số nguyên.

In full "pell equation", "pell's equation". a diophantine equation of the form y 2 − ax 2 = 1, where x and y are integer variables, and a is an integer constant.

Ví dụ

The social event discussed Pell's equation in mathematics class.

Sự kiện xã hội đã thảo luận về phương trình Pell trong lớp toán học.

She researched Pell's equation for her social studies project.

Cô ấy nghiên cứu phương trình Pell cho dự án học tập xã hội của mình.

The social club organized a talk on Pell's equation's history.

Câu lạc bộ xã hội tổ chức một cuộc trò chuyện về lịch sử của phương trình Pell.

04

Một cái cọc hoặc cột để thực hành các đòn kiếm.

A stake or post at which to practise sword-strokes.

Ví dụ

The fencing instructor set up a pell for the students.

Hướng dẫn viên đấu kiếm đã lắp đặt một cột gỗ cho học viên.

The medieval knights would often train with a pell.

Những hiệp sĩ thời trung cổ thường tập luyện với một cột gỗ.

The fencing club organized a competition to test skills on the pell.

Câu lạc bộ đấu kiếm tổ chức một cuộc thi để kiểm tra kỹ năng trên cột gỗ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pell/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pell

Không có idiom phù hợp