Bản dịch của từ Polygraphy trong tiếng Việt

Polygraphy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polygraphy (Noun)

pəlˈɪɡɹəfi
pəlˈɪɡɹəfi
01

Mã hoặc mật mã; hành động hoặc thực hành tạo, viết hoặc giải mã mã đó. bây giờ thường xuyên mang tính lịch sử.

A code or cipher the action or practice of creating writing or deciphering such a code now frequently historical.

Ví dụ

Polygraphy was used in ancient societies for secret communication among leaders.

Polygraphy đã được sử dụng trong các xã hội cổ đại để liên lạc bí mật giữa các nhà lãnh đạo.

Polygraphy is not commonly taught in modern social studies courses today.

Polygraphy không được dạy phổ biến trong các khóa học xã hội hiện nay.

Is polygraphy still relevant in understanding historical social interactions?

Polygraphy có còn liên quan trong việc hiểu biết về các tương tác xã hội lịch sử không?

02

Nhiều bài viết hoặc tác phẩm văn học; năng suất văn học.

Copious writing or literary work literary productiveness.

Ví dụ

Her polygraphy includes articles on social issues and community development.

Cô ấy có nhiều tác phẩm viết về các vấn đề xã hội và phát triển cộng đồng.

His polygraphy does not focus on social justice topics at all.

Tác phẩm của anh ấy không tập trung vào các chủ đề công bằng xã hội.

Does her polygraphy address the impact of social media on youth?

Tác phẩm của cô ấy có đề cập đến ảnh hưởng của mạng xã hội đến thanh niên không?

03

Hành động hoặc thực hành sử dụng quy trình cơ học hoặc hóa học để tạo ra các bản sao hình ảnh, chữ viết, v.v.

The action or practice of using a mechanical or chemical process to produce copies of pictures writing etc.

Ví dụ

Polygraphy allows artists to reproduce their work for wider audiences.

Kỹ thuật in ấn cho phép nghệ sĩ tái sản xuất tác phẩm của họ cho công chúng.

Polygraphy does not always guarantee high-quality prints in social campaigns.

Kỹ thuật in ấn không phải lúc nào cũng đảm bảo chất lượng in ấn trong các chiến dịch xã hội.

How does polygraphy impact the distribution of social messages today?

Kỹ thuật in ấn ảnh hưởng như thế nào đến việc phân phối thông điệp xã hội ngày nay?

04

Việc sử dụng máy đo nói dối để ghi lại đồng thời một số đặc điểm sinh lý; việc giải thích dữ liệu từ một máy đo nói dối.

The use of a polygraph to record several physiological characteristics simultaneously the interpretation of data from a polygraph.

Ví dụ

Polygraphy is often used in criminal investigations to assess truthfulness.

Polygraphy thường được sử dụng trong các cuộc điều tra hình sự để đánh giá tính trung thực.

Many people do not trust polygraphy results in social situations.

Nhiều người không tin tưởng vào kết quả polygraphy trong các tình huống xã hội.

Is polygraphy a reliable method for detecting lies in interviews?

Polygraphy có phải là phương pháp đáng tin cậy để phát hiện nói dối trong các cuộc phỏng vấn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polygraphy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polygraphy

Không có idiom phù hợp