Bản dịch của từ Quasiperiodic trong tiếng Việt
Quasiperiodic

Quasiperiodic (Adjective)
Chủ yếu là khoa học. hầu như hoặc xấp xỉ định kỳ.
Chiefly science almost or approximately periodic.
The social media trends are quasiperiodic in nature, changing frequently.
Các xu hướng truyền thông xã hội có tính chất gần như chu kỳ, thay đổi thường xuyên.
Social events are not quasiperiodic; they occur at irregular times.
Các sự kiện xã hội không gần như chu kỳ; chúng xảy ra vào những thời điểm không đều.
Are social interactions quasiperiodic, or do they vary widely?
Các tương tác xã hội có gần như chu kỳ không, hay chúng thay đổi rộng rãi?
Toán học. của một hàm: sao cho việc tăng biến lên một lượng cố định nhất định sẽ nhân giá trị của hàm với một hàm cố định hoặc tăng nó cộng với một hàm cố định.
Mathematics of a function such that increasing the variable by a certain fixed amount multiplies the value of the function by a fixed function or increases it additively by a fixed function.
The city's population growth is quasiperiodic, showing predictable patterns over time.
Sự tăng trưởng dân số của thành phố là quasiperiodic, thể hiện các mẫu dự đoán theo thời gian.
The economic trends are not quasiperiodic; they fluctuate wildly without patterns.
Các xu hướng kinh tế không phải là quasiperiodic; chúng dao động mạnh mẽ mà không có mẫu.
Is the traffic flow in our city quasiperiodic during rush hours?
Lưu lượng giao thông trong thành phố chúng ta có phải là quasiperiodic trong giờ cao điểm không?
Vật lý. của một chuyển động, dao động, v.v.: có hai chu kỳ không thể ước lượng được.
Physics of a motion oscillation etc having two periods incommensurable in duration.
The social trends appear quasiperiodic, changing every five to seven years.
Các xu hướng xã hội có vẻ là bán chu kỳ, thay đổi mỗi năm năm đến bảy.
Not all social behaviors are quasiperiodic; some are more consistent.
Không phải tất cả hành vi xã hội đều là bán chu kỳ; một số thì nhất quán hơn.
Are social movements quasiperiodic, or do they follow a different pattern?
Các phong trào xã hội có phải là bán chu kỳ không, hay chúng theo một mô hình khác?
The artist's quasiperiodic design amazed everyone at the social exhibition.
Thiết kế bán chu kỳ của nghệ sĩ đã làm mọi người kinh ngạc tại triển lãm.
Her social interactions are not quasiperiodic; they happen regularly.
Các tương tác xã hội của cô ấy không phải là bán chu kỳ; chúng diễn ra thường xuyên.
Is the pattern of social gatherings quasiperiodic or consistent?
Mô hình các buổi gặp gỡ xã hội có phải là bán chu kỳ hay nhất quán?
Từ "quasiperiodic" chỉ các hiện tượng hoặc cấu trúc mà không tuân theo chu kỳ hoàn toàn, nhưng vẫn thể hiện một tổ chức hoặc trật tự có tính chất định kỳ một phần. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như vật lý, toán học và âm nhạc. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, "quasiperiodic" giữ nguyên hình thức viết và phát âm, tuy nhiên cách sử dụng có thể khác nhau trong ngữ cảnh khoa học, trong đó tiếng Anh Mỹ có xu hướng sử dụng nhiều hơn trên các tạp chí nghiên cứu.
Từ "quasiperiodic" xuất phát từ tiền tố "quasi-", có nguồn gốc từ tiếng Latin "quasi", nghĩa là "giống như" hoặc "hơi giống", kết hợp với "periodic" từ tiếng Hy Lạp "periodos", có nghĩa là "chu kỳ". Khái niệm này được phát triển trong lĩnh vực toán học và vật lý để mô tả các hiện tượng không hoàn toàn tuần hoàn nhưng vẫn cho thấy những tính chất tương tự như chu kỳ. Ý nghĩa hiện tại của từ này phản ánh sự kết hợp của tính chất không ổn định và sự lặp lại trong cấu trúc.
Từ "quasiperiodic" xuất hiện ít trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, chủ yếu ở các phần liên quan đến khoa học tự nhiên, đặc biệt là trong ngữ cảnh vật lý và toán học. Từ này thường được sử dụng để mô tả các hiện tượng hoặc cấu trúc có tính tuần hoàn gần như hoàn hảo, nhưng không hoàn toàn ngắt quãng. Bên cạnh đó, trong các nghiên cứu về vật lý, hóa học và mô hình toán học, từ này thường xuất hiện để thể hiện tính chất phức tạp của hệ thống.