Bản dịch của từ Quasiperiodic trong tiếng Việt

Quasiperiodic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quasiperiodic (Adjective)

01

Chủ yếu là khoa học. hầu như hoặc xấp xỉ định kỳ.

Chiefly science almost or approximately periodic.

Ví dụ

The social media trends are quasiperiodic in nature, changing frequently.

Các xu hướng truyền thông xã hội có tính chất gần như chu kỳ, thay đổi thường xuyên.

Social events are not quasiperiodic; they occur at irregular times.

Các sự kiện xã hội không gần như chu kỳ; chúng xảy ra vào những thời điểm không đều.

Are social interactions quasiperiodic, or do they vary widely?

Các tương tác xã hội có gần như chu kỳ không, hay chúng thay đổi rộng rãi?

02

Toán học. của một hàm: sao cho việc tăng biến lên một lượng cố định nhất định sẽ nhân giá trị của hàm với một hàm cố định hoặc tăng nó cộng với một hàm cố định.

Mathematics of a function such that increasing the variable by a certain fixed amount multiplies the value of the function by a fixed function or increases it additively by a fixed function.

Ví dụ

The city's population growth is quasiperiodic, showing predictable patterns over time.

Sự tăng trưởng dân số của thành phố là quasiperiodic, thể hiện các mẫu dự đoán theo thời gian.

The economic trends are not quasiperiodic; they fluctuate wildly without patterns.

Các xu hướng kinh tế không phải là quasiperiodic; chúng dao động mạnh mẽ mà không có mẫu.

Is the traffic flow in our city quasiperiodic during rush hours?

Lưu lượng giao thông trong thành phố chúng ta có phải là quasiperiodic trong giờ cao điểm không?

03

Vật lý. của một chuyển động, dao động, v.v.: có hai chu kỳ không thể ước lượng được.

Physics of a motion oscillation etc having two periods incommensurable in duration.

Ví dụ

The social trends appear quasiperiodic, changing every five to seven years.

Các xu hướng xã hội có vẻ là bán chu kỳ, thay đổi mỗi năm năm đến bảy.

Not all social behaviors are quasiperiodic; some are more consistent.

Không phải tất cả hành vi xã hội đều là bán chu kỳ; một số thì nhất quán hơn.

Are social movements quasiperiodic, or do they follow a different pattern?

Các phong trào xã hội có phải là bán chu kỳ không, hay chúng theo một mô hình khác?

04

Tinh thể học và toán học. của một mẫu, mạng tinh thể, v.v.: sao cho bất kỳ phần tử nào tái diễn ở nơi khác, nhưng ở những khoảng thời gian không đều.

Crystallography and mathematics of a pattern crystal lattice etc such that any element recurs elsewhere but at irregular intervals.

Ví dụ

The artist's quasiperiodic design amazed everyone at the social exhibition.

Thiết kế bán chu kỳ của nghệ sĩ đã làm mọi người kinh ngạc tại triển lãm.

Her social interactions are not quasiperiodic; they happen regularly.

Các tương tác xã hội của cô ấy không phải là bán chu kỳ; chúng diễn ra thường xuyên.

Is the pattern of social gatherings quasiperiodic or consistent?

Mô hình các buổi gặp gỡ xã hội có phải là bán chu kỳ hay nhất quán?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Quasiperiodic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quasiperiodic

Không có idiom phù hợp