Bản dịch của từ Raved trong tiếng Việt

Raved

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Raved (Verb)

ɹˈeɪvd
ɹˈeɪvd
01

Nói một cách giận dữ hoặc bạo lực.

To speak in an angry or violent manner.

Ví dụ

The crowd raved about the unfair treatment during the protest yesterday.

Đám đông đã nói một cách giận dữ về sự đối xử không công bằng trong cuộc biểu tình hôm qua.

She did not rave when discussing the new social policies.

Cô ấy không nói một cách giận dữ khi thảo luận về các chính sách xã hội mới.

Did the speaker rave about the issues affecting our community?

Diễn giả có nói một cách giận dữ về các vấn đề ảnh hưởng đến cộng đồng của chúng ta không?

02

Nói hoặc viết về ai đó hoặc điều gì đó với sự nhiệt tình hoặc ngưỡng mộ lớn lao.

To speak or write about someone or something with great enthusiasm or admiration.

Ví dụ

Many people raved about the new social media platform, TikTok.

Nhiều người đã khen ngợi nền tảng mạng xã hội mới, TikTok.

Not everyone raved about the recent social event in Central Park.

Không phải ai cũng khen ngợi sự kiện xã hội gần đây ở Central Park.

Did you hear how critics raved about the social documentary on Netflix?

Bạn có nghe các nhà phê bình khen ngợi bộ phim tài liệu xã hội trên Netflix không?

03

Nói chuyện một cách vô lý và không mạch lạc, điển hình là trong trạng thái điên cuồng hoặc mê sảng.

To talk irrationally and incoherently typically during a state of frenzy or delirium.

Ví dụ

During the party, she raved about her new job at Google.

Trong bữa tiệc, cô ấy nói cuồng về công việc mới tại Google.

He did not rave about the social event last weekend.

Anh ấy không nói cuồng về sự kiện xã hội cuối tuần trước.

Did she rave about the charity event on Saturday night?

Cô ấy có nói cuồng về sự kiện từ thiện tối thứ Bảy không?

Dạng động từ của Raved (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rave

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Raved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Raved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Raves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Raving

Raved (Noun)

01

Một trạng thái điên cuồng hoặc mê sảng.

A state of frenzy or delirium.

Ví dụ

The crowd raved about the concert's amazing energy and performance.

Đám đông đã phát cuồng về năng lượng và màn biểu diễn tuyệt vời của buổi hòa nhạc.

The audience did not rave about the dull speech given by John.

Khán giả đã không phát cuồng về bài phát biểu nhàm chán của John.

Did the fans rave after the team's surprising victory last night?

Người hâm mộ đã phát cuồng sau chiến thắng bất ngờ của đội tối qua chưa?

02

Một bài phê bình hoặc một bài viết đầy tâm huyết hoặc nhiệt tình.

A passionate or enthusiastic review or piece of writing.

Ví dụ

Many raved about the community festival held last Saturday in Springfield.

Nhiều người khen ngợi lễ hội cộng đồng diễn ra thứ Bảy tuần trước ở Springfield.

Not everyone raved about the new park's design and facilities.

Không phải ai cũng khen ngợi thiết kế và tiện ích của công viên mới.

Did people raved about the charity event organized by local schools?

Mọi người có khen ngợi sự kiện từ thiện do các trường địa phương tổ chức không?

03

Một cuộc nói chuyện không hợp lý hoặc không mạch lạc.

An irrational or incoherent talk.

Ví dụ

During the meeting, John raved about social media's impact on youth.

Trong cuộc họp, John đã nói điên cuồng về tác động của mạng xã hội đến thanh niên.

Many people did not rave about the recent social changes in society.

Nhiều người không nói điên cuồng về những thay đổi xã hội gần đây.

Did you hear her rave about the new social program last week?

Bạn có nghe cô ấy nói điên cuồng về chương trình xã hội mới tuần trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Raved cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Raved

Không có idiom phù hợp