Bản dịch của từ Regress trong tiếng Việt

Regress

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Regress (Noun)

ɹɪgɹˈɛs
ɹˈigɹɛs
01

Một loạt các phát biểu trong đó một quy trình logic liên tục được áp dụng lại cho kết quả của chính nó mà không đạt đến một kết luận hữu ích (ví dụ: xác định một cái gì đó theo chính nó).

A series of statements in which a logical procedure is continually reapplied to its own result without approaching a useful conclusion eg defining something in terms of itself.

Ví dụ

The regression in social behavior led to misunderstandings among friends.

Sự lùi bước trong hành vi xã hội dẫn đến sự hiểu lầm giữa bạn bè.

The regress in community support affected the local charity organization.

Sự lùi bước trong sự hỗ trợ cộng đồng ảnh hưởng đến tổ chức từ thiện địa phương.

The company's regress in social responsibility disappointed many stakeholders.

Sự lùi bước của công ty trong trách nhiệm xã hội làm thất vọng nhiều bên liên quan.

02

Hành động quay trở lại trạng thái trước đây hoặc kém phát triển hơn.

The action of returning to a former or less developed state.

Ví dụ

The regression in social equality is concerning.

Sự suy thoái về bình đẳng xã hội đáng lo ngại.

The regress in community support needs attention.

Sự lui về hỗ trợ cộng đồng cần chú ý.

The country is experiencing economic regression.

Đất nước đang trải qua sự suy thoái về kinh tế.

Dạng danh từ của Regress (Noun)

SingularPlural

Regress

Regresses

Regress (Verb)

ɹɪgɹˈɛs
ɹˈigɹɛs
01

Di chuyển theo hướng ngược lại.

Move in a retrograde direction.

Ví dụ

The community began to regress after the economic downturn.

Cộng đồng bắt đầu lùi lại sau suy thoái kinh tế.

Her social skills seemed to regress as she isolated herself.

Kỹ năng xã hội của cô ấy dường như lùi lại khi cô ấy cô lập bản thân.

The charity's efforts to help the homeless regressed due to lack of funding.

Nỗ lực của tổ chức từ thiện giúp đỡ người vô gia cư lùi lại do thiếu kinh phí.

02

Tính hệ số hoặc các hệ số hồi quy của (một biến) theo hoặc theo một biến khác.

Calculate the coefficient or coefficients of regression of a variable against or on another variable.

Ví dụ

Does the research show that age and income regress are correlated?

Nghiên cứu có cho thấy tuổi và thu nhập hồi quy có tương quan không?

The study indicates a regression in social status among young adults.

Nghiên cứu cho thấy sự suy giảm về địa vị xã hội ở thanh niên.

Income regression can be influenced by factors like education level.

Hồi quy thu nhập có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố như trình độ học vấn.

03

Trở lại trạng thái trước đây hoặc kém phát triển hơn.

Return to a former or less developed state.

Ví dụ

His behavior began to regress after losing his job.

Hành vi của anh ấy bắt đầu trở lại sau khi mất việc.

She hopes her country does not regress in terms of equality.

Cô ấy hy vọng quốc gia của mình không trở lại về mặt bình đẳng.

Did the society regress in terms of technological advancement?

Liệu xã hội có trở lại về mặt phát triển công nghệ không?

Dạng động từ của Regress (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Regress

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Regressed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Regressed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Regresses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Regressing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/regress/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Regress

Không có idiom phù hợp