Bản dịch của từ Residual trong tiếng Việt

Residual

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Residual (Adjective)

ɹɪzˈɪdʒul
ɹɪzˈɪdʒul
01

Còn lại sau khi phần lớn hơn hoặc số lượng đã biến mất.

Remaining after the greater part or quantity has gone.

Ví dụ

The residual income from the project was distributed among the team members.

Thu nhập còn lại từ dự án đã được phân phối cho các thành viên nhóm.

Despite efforts, there were residual effects of the pandemic on the community.

Mặc dù nỗ lực, vẫn còn những hiệu ứng còn lại của đại dịch đối với cộng đồng.

The residual waste left after recycling was properly disposed of.

Chất thải còn lại sau khi tái chế đã được xử lý đúng cách.

Residual (Noun)

ɹɪzˈɪdʒul
ɹɪzˈɪdʒul
01

Tiền bản quyền trả cho người biểu diễn, nhà văn, v.v. để trình diễn lại một vở kịch, chương trình truyền hình, v.v.

A royalty paid to a performer writer etc for a repeat of a play television show etc.

Ví dụ

The actor receives residuals for reruns of the TV series.

Diễn viên nhận tiền còn lại cho việc phát lại loạt phim truyền hình.

Writers earn residuals when their books are adapted into movies.

Nhà văn kiếm tiền còn lại khi sách của họ được chuyển thể thành phim.

Residuals are an important source of income for many artists.

Tiền còn lại là nguồn thu nhập quan trọng của nhiều nghệ sĩ.

02

Giá trị bán lại của một chiếc ô tô mới hoặc mặt hàng khác tại một thời điểm nhất định sau khi mua, được biểu thị bằng phần trăm giá mua.

The resale value of a new car or other item at a specified time after purchase expressed as a percentage of its purchase price.

Ví dụ

The residual value of the car dropped significantly after two years.

Giá trị dư thừa của chiếc xe giảm đáng kể sau hai năm.

The residual percentage of the house was calculated for insurance purposes.

Tỷ lệ dư thừa của căn nhà được tính cho mục đích bảo hiểm.

He was surprised by the low residual value of the antique furniture.

Anh ấy ngạc nhiên với giá trị dư thừa thấp của đồ đồ cổ.

03

Là số lượng còn lại sau khi đã trừ đi hoặc cho phép những thứ khác.

A quantity remaining after other things have been subtracted or allowed for.

Ví dụ

The residual income from the event will be donated to charity.

Thu nhập dư từ sự kiện sẽ được quyên góp cho từ thiện.

She saved the residual food for later consumption.

Cô ấy đã dành thức ăn dư lại để tiêu thụ sau này.

The residual effects of the program were felt long after its completion.

Những tác động dư của chương trình được cảm nhận sau khi hoàn thành.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/residual/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Residual

Không có idiom phù hợp