Bản dịch của từ Rutter trong tiếng Việt

Rutter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rutter (Noun)

ɹˈʌtɚ
ɹˈʌtɚ
01

Một người lính kỵ binh, đặc biệt là người đức, loại được sử dụng trong các cuộc chiến tranh thế kỷ 16 và 17.

A cavalry soldier especially a german one of the kind employed in the wars of the 16th and 17th centuries.

Ví dụ

Many rutter were known for their bravery in battle.

Nhiều rutter nổi tiếng với sự dũng cảm trong trận đánh.

Not every rutter was able to afford the expensive armor.

Không phải tất cả rutter đều có khả năng mua được áo giáp đắt tiền.

Were the rutter of the 16th century skilled horsemen?

Những rutter thế kỷ 16 có phải là những người điều vận ngựa tài ba không?

02

Một bộ hướng dẫn tìm đường đi trên biển hoặc hiếm hơn là trên đất liền; hướng dẫn hàng hải về các tuyến đường, thủy triều, v.v.

A set of instructions for finding a course at sea or rarely on land a marine guide to routes tides etc.

Ví dụ

The sailor relied on the rutter to navigate safely through the storm.

Người thủy thủ phụ thuộc vào bản hướng dẫn để điều hướng an toàn qua cơn bão.

The novice captain ignored the rutter and got lost at sea.

Đội trưởng mới bỏ qua bản hướng dẫn và lạc biển.

Did you remember to bring the rutter for our voyage tomorrow?

Bạn có nhớ mang theo bản hướng dẫn cho chuyến hải hành của chúng ta vào ngày mai không?

03

Một cái thuổng hoặc dụng cụ khác để cắt hoặc đánh dấu sân cỏ hoặc mặt đất.

A spade or other implement for cutting or marking off turf or ground.

Ví dụ

The farmer used a rutter to mark off the boundaries of his field.

Nông dân đã sử dụng một rutter để đánh dấu ranh giới của cánh đồng của mình.

She couldn't find the rutter to outline the garden for the party.

Cô ấy không thể tìm thấy rutter để vạch ra vườn cho bữa tiệc.

Did you borrow the rutter from John to divide the land?

Bạn đã mượn rutter từ John để chia đất chưa?

04

Một loại máy cày được thợ rừng sử dụng để làm đường ray cho xe trượt tuyết.

A kind of plough used by lumberjacks for making tracks for sleighs.

Ví dụ

The lumberjacks used a rutter to make tracks in the forest.

Các người chặt gỗ đã sử dụng một cái rutter để tạo đường đi trong rừng.

Sleighs cannot move smoothly without the use of a rutter.

Xe trượt không thể di chuyển mượt mà nếu không sử dụng rutter.

Did the lumberjacks forget to bring the rutter for their job?

Các người chặt gỗ có quên mang theo rutter cho công việc của họ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rutter/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rutter

Không có idiom phù hợp