Bản dịch của từ Sail into trong tiếng Việt
Sail into

Sail into (Verb)
Di chuyển một cách nhẹ nhàng hoặc duyên dáng qua không khí hoặc nước, thường được sử dụng ẩn dụ để mô tả việc bước vào một tình huống hoặc nơi nào đó với sự tự tin.
To move smoothly or gracefully through the air or water, often used metaphorically to describe entering a situation or place with confidence.
She will sail into the party with confidence and charm.
Cô ấy sẽ bước vào bữa tiệc với sự tự tin và duyên dáng.
He did not sail into the meeting, feeling nervous and unprepared.
Anh ấy không bước vào cuộc họp, cảm thấy lo lắng và không chuẩn bị.
Will they sail into the discussion with their ideas tomorrow?
Họ có bước vào cuộc thảo luận với ý tưởng của mình vào ngày mai không?
She will sail into the party with her friends this weekend.
Cô ấy sẽ đến bữa tiệc cùng bạn bè vào cuối tuần này.
They did not sail into the discussion; they hesitated to join.
Họ không tham gia vào cuộc thảo luận; họ do dự để tham gia.
Tiến gần đến một đích đến hoặc mục tiêu mà không gặp khó khăn, thường được sử dụng theo nghĩa bóng.
To approach a destination or target without difficulty, often used in a figurative sense.
Many students sail into university life with excitement and confidence.
Nhiều sinh viên dễ dàng bước vào cuộc sống đại học với sự phấn khởi.
Some new students do not sail into social events easily.
Một số sinh viên mới không dễ dàng tham gia các sự kiện xã hội.
Will you sail into your new job without any challenges?
Bạn có dễ dàng bước vào công việc mới mà không gặp khó khăn nào không?
Many students sail into their social lives after joining clubs.
Nhiều sinh viên dễ dàng hòa nhập vào cuộc sống xã hội sau khi tham gia câu lạc bộ.
Students do not sail into friendships without effort and communication.
Sinh viên không dễ dàng có được tình bạn mà không nỗ lực và giao tiếp.
Đột ngột đạt được thành công hoặc đến một kết luận.
To unexpectedly achieve success or arrive at a conclusion.
Many young activists sail into social change during the 2020 protests.
Nhiều nhà hoạt động trẻ đã đạt được thay đổi xã hội trong các cuộc biểu tình năm 2020.
Not everyone can sail into success in social projects easily.
Không phải ai cũng có thể đạt được thành công trong các dự án xã hội dễ dàng.
Did the community sail into unity after the recent social events?
Cộng đồng đã đạt được sự đoàn kết sau các sự kiện xã hội gần đây chưa?
Many activists sail into success during social movements like Black Lives Matter.
Nhiều nhà hoạt động đạt được thành công trong các phong trào xã hội như Black Lives Matter.
They do not sail into success without hard work and dedication.
Họ không đạt được thành công mà không có sự chăm chỉ và cống hiến.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

