Bản dịch của từ Scrapped trong tiếng Việt

Scrapped

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scrapped (Verb)

skɹˈæpt
skɹˈæpt
01

Hủy bỏ hoặc chấm dứt một dự án hoặc kế hoạch.

To cancel or terminate a project or plan.

Ví dụ

The community scrapped the festival due to lack of funding.

Cộng đồng đã hủy lễ hội vì thiếu kinh phí.

They did not scrap the social program despite the challenges.

Họ đã không hủy chương trình xã hội mặc dù có khó khăn.

Did the city council scrap the new housing project?

Hội đồng thành phố đã hủy dự án nhà ở mới chưa?

02

Loại bỏ hoặc hủy bỏ một cái gì đó.

To remove or discard something.

Ví dụ

The government scrapped the old social welfare program last year.

Chính phủ đã loại bỏ chương trình phúc lợi xã hội cũ năm ngoái.

They did not scrap the new social policy despite public protests.

Họ không loại bỏ chính sách xã hội mới dù có phản đối công khai.

Did the city council scrap the funding for community centers?

Hội đồng thành phố đã loại bỏ kinh phí cho các trung tâm cộng đồng chưa?

03

Phá hủy hoặc tháo dỡ một cái gì đó.

To demolish or dismantle something.

Ví dụ

The old community center was scrapped last year for a new project.

Trung tâm cộng đồng cũ đã bị phá dỡ năm ngoái cho dự án mới.

They did not scrapped the plans for social housing in our neighborhood.

Họ đã không phá dỡ kế hoạch xây nhà xã hội trong khu phố của chúng tôi.

Did the city council scrapped the proposal for the park renovation?

Hội đồng thành phố đã phá dỡ đề xuất cải tạo công viên chưa?

Dạng động từ của Scrapped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scrap

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scrapped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scrapped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scraps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scrapping

Scrapped (Adjective)

01

Liên quan đến thứ gì đó đã bị loại bỏ hoặc hủy bỏ.

Relating to something that has been discarded or scrapped.

Ví dụ

Many scrapped projects waste valuable resources in our community.

Nhiều dự án bị loại bỏ lãng phí tài nguyên quý giá trong cộng đồng.

The scrapped plans for the park disappointed local residents.

Các kế hoạch bị loại bỏ cho công viên khiến cư dân địa phương thất vọng.

Are there any scrapped initiatives to improve social housing?

Có bất kỳ sáng kiến nào bị loại bỏ để cải thiện nhà ở xã hội không?

02

Không còn được sử dụng hoặc không còn chức năng.

No longer used or functional.

Ví dụ

The old social program was scrapped due to lack of funding.

Chương trình xã hội cũ đã bị hủy bỏ do thiếu kinh phí.

The government did not scrap the new social policy last year.

Chính phủ đã không hủy bỏ chính sách xã hội mới năm ngoái.

Why was the community center scrapped after just two years?

Tại sao trung tâm cộng đồng lại bị hủy bỏ sau chỉ hai năm?

Scrapped (Noun)

01

Vật liệu vô dụng hoặc bị loại bỏ.

Useless or discarded material.

Ví dụ

Many scrapped ideas were discussed during the social meeting last week.

Nhiều ý tưởng không còn giá trị đã được thảo luận trong cuộc họp xã hội tuần trước.

The committee did not accept any scrapped proposals for the event.

Ủy ban đã không chấp nhận bất kỳ đề xuất nào không còn giá trị cho sự kiện.

Are there many scrapped plans in the social project report?

Có nhiều kế hoạch không còn giá trị trong báo cáo dự án xã hội không?

02

Một lượng nhỏ thứ gì đó còn sót lại sau khi phần chính đã được loại bỏ.

A small amount of something that has been left over after the main part has been removed.

Ví dụ

The charity received scrapped donations from last year's fundraiser event.

Tổ chức từ thiện nhận được khoản quyên góp dư từ sự kiện năm ngoái.

Few scrapped resources were available after the community project ended.

Rất ít nguồn lực dư thừa còn lại sau khi dự án cộng đồng kết thúc.

Are there any scrapped items left from the social campaign?

Có bất kỳ món đồ nào dư thừa từ chiến dịch xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scrapped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] In this machine, the blocks are shredded into small pieces of plastic [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Scrapped

Không có idiom phù hợp