Bản dịch của từ Segmented trong tiếng Việt

Segmented

Adjective Verb

Segmented (Adjective)

sɛgmˈɛnɪd
sɛgmˈɛntɪd
01

Liên quan đến hoặc được sản xuất bởi phân khúc.

Relating to or produced by segmentation.

Ví dụ

The segmented community in New York has diverse cultural backgrounds.

Cộng đồng phân khúc ở New York có nền văn hóa đa dạng.

The segmented groups did not participate in the event last year.

Các nhóm phân khúc đã không tham gia sự kiện năm ngoái.

Is the segmented society in London facing any challenges?

Xã hội phân khúc ở London có đang đối mặt với thách thức nào không?

02

Đặc trưng bởi sự phân khúc.

Characterized by segmentation.

Ví dụ

The segmented community held a meeting last week to discuss issues.

Cộng đồng phân khúc đã tổ chức một cuộc họp tuần trước để thảo luận.

The segmented population does not participate in social events regularly.

Dân số phân khúc không tham gia sự kiện xã hội thường xuyên.

Is the segmented group aware of the upcoming charity event this Saturday?

Nhóm phân khúc có biết về sự kiện từ thiện sắp tới vào thứ Bảy không?

03

Chia thành các phân đoạn hoặc phần.

Divided into segments or sections.

Ví dụ

The segmented community has different cultural celebrations throughout the year.

Cộng đồng phân khúc có nhiều lễ hội văn hóa khác nhau trong năm.

The segmented approach does not work for all social issues.

Cách tiếp cận phân khúc không hiệu quả cho tất cả vấn đề xã hội.

Is the segmented society more effective in addressing local needs?

Liệu xã hội phân khúc có hiệu quả hơn trong việc giải quyết nhu cầu địa phương?

Segmented (Verb)

sɛgmˈɛnɪd
sɛgmˈɛntɪd
01

Để cắt một đối tượng hoặc một khu vực thành các đoạn.

To cut an object or area into segments.

Ví dụ

The report segmented the population by age and income levels.

Báo cáo đã phân khúc dân số theo độ tuổi và mức thu nhập.

They did not segment the data for different social classes.

Họ đã không phân khúc dữ liệu cho các tầng lớp xã hội khác nhau.

Did the study segment the community into various interest groups?

Nghiên cứu có phân khúc cộng đồng thành các nhóm sở thích khác nhau không?

02

Để phân loại thành các phần hoặc nhóm khác nhau.

To categorize into various sections or groups.

Ví dụ

The report segmented the population into age groups for analysis.

Báo cáo phân loại dân số thành các nhóm tuổi để phân tích.

They did not segment the data by income levels in their study.

Họ không phân loại dữ liệu theo mức thu nhập trong nghiên cứu của mình.

Did the survey segment responses by gender and education level?

Khảo sát có phân loại phản hồi theo giới tính và trình độ học vấn không?

03

Thì quá khứ của phân đoạn; để chia thành các phần riêng biệt.

Past tense of segment to divide into separate parts.

Ví dụ

The community segmented into groups based on their interests and needs.

Cộng đồng đã được phân chia thành các nhóm dựa trên sở thích và nhu cầu.

They did not segment their audience effectively during the marketing campaign.

Họ đã không phân chia đối tượng của mình một cách hiệu quả trong chiến dịch tiếp thị.

Did the organization segment the volunteers by their skills and availability?

Liệu tổ chức có phân chia tình nguyện viên theo kỹ năng và thời gian không?

Dạng động từ của Segmented (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Segment

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Segmented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Segmented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Segments

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Segmenting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Segmented cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Segmented

Không có idiom phù hợp