Bản dịch của từ Separation of power trong tiếng Việt

Separation of power

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Separation of power (Noun)

sˌɛpɚˈeɪʃən ˈʌv pˈaʊɚ
sˌɛpɚˈeɪʃən ˈʌv pˈaʊɚ
01

Sự phân chia trách nhiệm của chính phủ thành các nhánh khác nhau để hạn chế một nhánh không thực hiện các chức năng cốt lõi của nhánh khác.

The division of government responsibilities into distinct branches to limit any one branch from exercising the core functions of another.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một nguyên tắc quản trị nhằm ngăn chặn sự tập trung quyền lực bằng cách cấu trúc một chính phủ thành các nhánh riêng biệt.

A principle of governance that seeks to prevent the concentration of power by structuring a government into separate branches.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Việc phân bổ quyền lực giữa các cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp, đảm bảo hệ thống kiểm soát và cân bằng.

The allocation of authority among legislature, executive, and judicial bodies, ensuring a system of checks and balances.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Separation of power cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Separation of power

Không có idiom phù hợp