Bản dịch của từ Solos trong tiếng Việt

Solos

Noun [U/C] Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Solos (Noun)

sˈoʊloʊz
sˈoʊloʊz
01

Một bản nhạc dành cho một người biểu diễn.

A piece of music for one performer.

Ví dụ

She enjoys playing solos on the piano.

Cô ấy thích chơi các bản đơn trên đàn piano.

He doesn't like listening to guitar solos.

Anh ta không thích nghe các bản đơn của guitar.

Do you think solos are important in music competitions?

Bạn nghĩ rằng các bản đơn quan trọng trong các cuộc thi âm nhạc không?

She enjoys playing guitar solos at social gatherings.

Cô ấy thích chơi đàn guitar solos tại các buổi tụ tập xã hội.

He doesn't like listening to piano solos during social events.

Anh ấy không thích nghe đàn piano solos trong các sự kiện xã hội.

Dạng danh từ của Solos (Noun)

SingularPlural

Solo

Solos

Solos (Verb)

sˈoʊloʊz
sˈoʊloʊz
01

Biểu diễn solo.

Perform a solo.

Ví dụ

She solos beautifully on the piano during the talent show.

Cô ấy biểu diễn độc tấu đẹp trên piano trong chương trình tài năng.

He doesn't like to solos in front of large audiences.

Anh ấy không thích biểu diễn độc tấu trước đám đông lớn.

Do you think you can solos confidently at the IELTS speaking test?

Bạn có nghĩ rằng bạn có thể biểu diễn độc tấu một cách tự tin trong bài thi nói IELTS không?

She solos on the piano during the talent show.

Cô ấy biểu diễn solo trên đàn piano trong chương trình tài năng.

He doesn't like to solos in front of large audiences.

Anh ấy không thích biểu diễn solo trước đông người.

Dạng động từ của Solos (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Solo

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Soloed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Soloed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Solos

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Soloing

Solos (Noun Countable)

sˈoʊloʊz
sˈoʊloʊz
01

Buổi biểu diễn solo không có nhạc đệm.

An unaccompanied solo performance.

Ví dụ

She practiced her guitar solos for the talent show.

Cô ấy luyện tập các màn trình diễn đơn độc của guitar.

Not everyone enjoys watching solos at parties.

Không phải ai cũng thích xem các màn trình diễn đơn độc tại các bữa tiệc.

Do you think solos are more impressive than group performances?

Bạn có nghĩ rằng các màn trình diễn đơn độc ấn tượng hơn so với các màn trình diễn nhóm không?

She enjoys singing solos at social events.

Cô ấy thích hát solo tại các sự kiện xã hội.

He dislikes performing solos in front of a large audience.

Anh ấy không thích biểu diễn solo trước đám đông đông đảo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/solos/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] For instance, only after skydivers complete a test and get a licence can they perform skydiving without observations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Solos

Không có idiom phù hợp