Bản dịch của từ Strike up a conversation trong tiếng Việt
Strike up a conversation

Strike up a conversation (Verb)
Bắt đầu nói chuyện với ai đó để thiết lập mối liên hệ hoặc tương tác xã hội.
To begin to talk to someone in order to establish a connection or social interaction.
I often strike up a conversation with new classmates at university.
Tôi thường bắt chuyện với các bạn học mới ở trường đại học.
She doesn't strike up a conversation easily in social gatherings.
Cô ấy không dễ dàng bắt chuyện trong các buổi gặp gỡ xã hội.
Do you strike up a conversation with strangers on public transport?
Bạn có bắt chuyện với người lạ trên phương tiện công cộng không?
I often strike up a conversation with strangers at social events.
Tôi thường bắt chuyện với người lạ tại các sự kiện xã hội.
She does not strike up a conversation with anyone at parties.
Cô ấy không bắt chuyện với ai tại các bữa tiệc.
Do you strike up a conversation easily with new people?
Bạn có dễ dàng bắt chuyện với người mới không?
Để tạo cơ hội cho cuộc đối thoại với ai đó, thường là không mong đợi hoặc tự phát.
To create an opportunity for dialogue with someone, often unexpectedly or spontaneously.
I often strike up a conversation with strangers at coffee shops.
Tôi thường bắt chuyện với người lạ ở các quán cà phê.
She does not strike up a conversation easily in large groups.
Cô ấy không dễ dàng bắt chuyện trong các nhóm lớn.
How can I strike up a conversation with new classmates?
Làm thế nào tôi có thể bắt chuyện với các bạn học mới?
Strike up a conversation (Phrase)
She decided to strike up a conversation with John at the party.
Cô ấy quyết định bắt chuyện với John tại bữa tiệc.
He didn't strike up a conversation with anyone during the event.
Anh ấy không bắt chuyện với ai trong sự kiện.
Did you strike up a conversation with the new student today?
Bạn có bắt chuyện với sinh viên mới hôm nay không?
I decided to strike up a conversation with Sarah at the party.
Tôi quyết định bắt chuyện với Sarah tại bữa tiệc.
He did not strike up a conversation during the networking event.
Anh ấy không bắt chuyện trong sự kiện kết nối.
Did you strike up a conversation with anyone at the conference?
Bạn có bắt chuyện với ai tại hội nghị không?
I always try to strike up a conversation at parties.
Tôi luôn cố gắng bắt chuyện tại các bữa tiệc.
She didn’t strike up a conversation with anyone last night.
Cô ấy không bắt chuyện với ai tối qua.
Did you strike up a conversation with John at the event?
Bạn đã bắt chuyện với John tại sự kiện chưa?
Cụm từ "strike up a conversation" có nghĩa là bắt đầu một cuộc trò chuyện, thường trong các tình huống xã hội. Cụm từ này được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà thường không có sự khác biệt lớn về nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong ngữ điệu, tiếng Anh Mỹ có thể thể hiện sự thân mật và gần gũi hơn. Cách sử dụng này thường liên quan đến việc giao tiếp một cách tự nhiên và thoải mái giữa hai hoặc nhiều người.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
