Bản dịch của từ Taking off trong tiếng Việt

Taking off

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Taking off (Noun)

tˈeɪkɪŋ ɑf
tˈeɪkɪŋ ɑf
01

Giết chóc, giết người; cái chết. so sánh để cất cánh.

Killing murder death compare to take off.

Ví dụ

Taking off is a serious crime in many countries.

Việc giết người là một tội phạm nghiêm trọng ở nhiều quốc gia.

Taking off should never be justified under any circumstances.

Việc giết người không bao giờ được bào chữa dưới bất kỳ hoàn cảnh nào.

Is taking off ever acceptable in self-defense situations?

Việc giết người có bao giờ chấp nhận được trong tình huống tự vệ không?

02

Hành động bắt chước hoặc bắt chước một người hoặc vật, đặc biệt là theo cách chế nhạo; một ví dụ về điều này.

The action of mimicking or imitating a person or thing especially in a mocking manner an instance of this.

Ví dụ

Her taking off of the teacher's accent was hilarious.

Cách cô ấy bắt chước giọng của giáo viên rất hài hước.

He received a warning for his disrespectful taking off of the boss.

Anh ấy nhận được một cảnh cáo vì cách hành xử không tôn trọng với sếp.

Did you witness his taking off of the celebrity at the party?

Bạn có chứng kiến cách anh ấy bắt chước ngôi sao tại bữa tiệc không?

03

Hành động hoặc hành động cởi bỏ thứ gì đó; loại bỏ.

The action or an act of taking something off removal.

Ví dụ

Taking off shoes is a sign of respect in many Asian cultures.

Cởi giày là dấu hiệu tôn trọng trong nhiều văn hóa châu Á.

Not taking off your hat indoors is considered impolite in Western countries.

Không cởi mũ khi ở trong nhà được coi là thiếu lịch sự ở các nước phương Tây.

Is taking off jewelry necessary during an IELTS speaking exam?

Việc cởi trang sức có cần thiết trong kỳ thi nói IELTS không?

04

Hành động bắt đầu nhảy hoặc nhảy vọt hoặc bay lên không trung. phản đối việc hạ cánh.

The action of commencing a jump or leap or of becoming airborne opposed to landing.

Ví dụ

Taking off requires a strong push from the ground.

Việc cất cánh đòi hỏi một đẩy mạnh từ mặt đất.

Not taking off smoothly can affect the overall performance.

Không cất cánh mượt mà có thể ảnh hưởng đến hiệu suất tổng thể.

Is taking off an essential skill for acrobatics in IELTS?

Việc cất cánh có phải là một kỹ năng cần thiết cho múa lân trong IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/taking off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] In addition, students who a year after high school may miss out on scholarships and other forms of financial aid that are available only to those who begin their academic studies immediately after graduation [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think that the people who are likely to become popular in workplaces are those who can help you your mind of work on one hand, as well as help you stay motivated on work on the other [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Taking off

Không có idiom phù hợp