Bản dịch của từ Tat trong tiếng Việt

Tat

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tat (Noun)

tˈæt
tˈæt
01

Một hình xăm.

A tattoo.

Ví dụ

She got a tat of her dog's paw on her wrist.

Cô ấy đã xăm hình chân chó của mình trên cổ tay.

His tat of a rose symbolizes love and beauty.

Hình xăm hoa hồng của anh ấy tượng trưng cho tình yêu và vẻ đẹp.

The artist created a unique tat design for her arm.

Nghệ sĩ đã tạo ra một thiết kế xăm hình độc đáo cho cánh tay của cô ấy.

02

Quần áo, đồ trang sức hoặc đồ trang trí vô vị hoặc kém chất lượng.

Tasteless or shoddy clothes jewellery or ornaments.

Ví dụ

She was disappointed with the tat she bought at the flea market.

Cô ấy thất vọng với những món đồ kém chất lượng cô mua tại chợ trời.

The party favors were cheap tats that nobody wanted to keep.

Những món quà từ tiệc là những món đồ rẻ tiền mà không ai muốn giữ lại.

He decided to donate all the tats he no longer used.

Anh ấy quyết định quyên góp tất cả những món đồ kém chất lượng mà anh ấy không còn sử dụng nữa.

Tat (Verb)

tˈæt
tˈæt
01

Làm (một tấm thảm trang trí hoặc viền) bằng cách buộc các nút thắt bằng chỉ và dùng một con thoi nhỏ để tạo thành ren.

Make a decorative mat or edging by tying knots in thread and using a small shuttle to form lace.

Ví dụ

She learned how to tat from her grandmother.

Cô ấy học cách tat từ bà.

The social club organized a workshop on tatting techniques.

Câu lạc bộ xã hội tổ chức một buổi hội thảo về kỹ thuật tat.

Many people enjoy tatting as a relaxing and creative hobby.

Nhiều người thích tatting như một sở thích thư giãn và sáng tạo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tat

ɡˈɪv sˈʌmwˌʌn tˈɪt fˈɔɹ tˈæt

Ăn miếng trả miếng

To give someone something equal to what was given you; to exchange a series of very similar things, one by one, with someone.

She responded with a tit for tat when he insulted her.

Cô ấy đã đáp trả bằng cách tit for tat khi anh ta xúc phạm cô.