Bản dịch của từ The church trong tiếng Việt

The church

Noun [U/C] Noun [C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The church (Noun)

ði tʃɚɹtʃ
ði tʃɚɹtʃ
01

Một tòa nhà được sử dụng để thờ cúng kitô giáo công cộng.

A building used for public christian worship.

Ví dụ

The church in our neighborhood is hosting a charity event.

Nhà thờ trong khu phố chúng tôi đang tổ chức sự kiện từ thiện.

There is no church near my workplace, so I can't attend regularly.

Không có nhà thờ gần nơi làm việc của tôi, vì vậy tôi không thể tham dự đều đặn.

Is the church on Main Street open for Sunday service tomorrow?

Nhà thờ trên Main Street có mở cửa để cử hành thánh lễ Chúa Nhật không?

The church in our neighborhood has a beautiful stained glass window.

Nhà thờ trong khu phố chúng tôi có một cửa sổ kính nổi bật đẹp.

There is no church near my house, so I have to travel far.

Không có nhà thờ gần nhà tôi, vì vậy tôi phải đi xa.

02

Giới tăng lữ hoặc giới quan chức của một tổ chức tôn giáo.

The clergy or officialdom of a religious body.

Ví dụ

The church organized a charity event for local families in need.

Nhà thờ đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho các gia đình địa phương.

The church did not support the new social policy proposed by the government.

Nhà thờ không ủng hộ chính sách xã hội mới do chính phủ đề xuất.

Does the church provide counseling services for the community's mental health?

Nhà thờ có cung cấp dịch vụ tư vấn cho sức khỏe tâm thần của cộng đồng không?

03

Một tòa nhà được sử dụng để thờ cúng công cộng của cơ đốc giáo.

A building used for public christian worship.

Ví dụ

The church held a community event last Saturday for local families.

Nhà thờ đã tổ chức một sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy tuần trước cho các gia đình địa phương.

The church does not allow loud music during worship services.

Nhà thờ không cho phép âm nhạc lớn trong các buổi thờ phượng.

Does the church support local charities and community projects?

Nhà thờ có hỗ trợ các tổ chức từ thiện và dự án cộng đồng không?

04

Bất kỳ cơ quan nào của những người tôn thờ tôn giáo.

Any body of religious worshipers.

Ví dụ

The church organized a charity event for local families in need.

Nhà thờ đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho các gia đình địa phương.

The church does not support political campaigns or candidates.

Nhà thờ không ủng hộ các chiến dịch chính trị hoặc ứng cử viên.

Does the church offer support for mental health issues?

Nhà thờ có cung cấp hỗ trợ cho các vấn đề sức khỏe tâm thần không?

05

Giáo sĩ hoặc giáo đoàn của một tổ chức kitô giáo.

The clergy or congregation of a christian organization.

Ví dụ

The church organized a charity event for local families in need.

Nhà thờ đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho các gia đình địa phương.

The church did not receive enough donations this year for its programs.

Nhà thờ không nhận được đủ tiền quyên góp năm nay cho các chương trình.

Did the church help the community during the recent natural disaster?

Nhà thờ đã giúp đỡ cộng đồng trong thảm họa thiên nhiên gần đây chưa?

06

Một tòa nhà thờ cúng công cộng, đặc biệt là thờ cúng theo đạo thiên chúa.

A building for public worship especially christian worship.

Ví dụ

The church in our neighborhood is hosting a charity event.

Nhà thờ ở khu phố chúng tôi đang tổ chức một sự kiện từ thiện.

She doesn't attend church regularly but still believes in God.

Cô ấy không thường xuyên tham dự nhà thờ nhưng vẫn tin vào Chúa.

Is the church near the park open for visitors today?

Nhà thờ gần công viên có mở cửa cho du khách không hôm nay?

07

Một giáo phái hoặc giáo đoàn thiên chúa giáo cụ thể.

A particular christian denomination or congregation.

Ví dụ

The church in our neighborhood is hosting a charity event.

Nhà thờ trong khu phố chúng tôi đang tổ chức sự kiện từ thiện.

She doesn't attend the church regularly due to conflicting schedules.

Cô ấy không thường xuyên tham dự nhà thờ do lịch trình trái ngược.

Is the church near the park open for visitors on weekdays?

Nhà thờ gần công viên mở cửa cho khách thăm vào ngày trong tuần không?

08

Giáo sĩ của một tổ chức tôn giáo.

The clergy of a religious organization.

Ví dụ

The church plays a vital role in the community.

Nhà thờ đóng vai trò quan trọng trong cộng đồng.

Some people do not agree with the church's teachings.

Một số người không đồng ý với lời dạy của nhà thờ.

Is the church organizing any charity events this month?

Nhà thờ có tổ chức sự kiện từ thiện nào trong tháng này không?

09

Giáo sĩ hoặc những người theo một tôn giáo hoặc giáo phái cụ thể.

The clergy or people of a particular religion or denomination.

Ví dụ

The church in our town is very old and beautiful.

Nhà thờ ở thị trấn chúng tôi rất cổ và đẹp.

Not everyone in the church agreed with the new rules.

Không phải ai trong nhà thờ đều đồng ý với các quy tắc mới.

Is the church hosting a charity event next Sunday?

Nhà thờ có tổ chức sự kiện từ thiện vào Chủ Nhật tuần sau không?

10

Một tổ chức có tổ chức của những người tin theo tôn giáo.

An organized body of religious believers.

Ví dụ

The church in our town is a beautiful historic building.

Nhà thờ ở thị trấn của chúng tôi là một công trình lịch sử đẹp.

Some people don't attend church regularly.

Một số người không thường xuyên tham dự nhà thờ.

Is the church near the park open for visitors today?

Nhà thờ gần công viên có mở cửa cho khách thăm hôm nay không?

11

Một tòa nhà thờ cúng công cộng, đặc biệt là nhà thờ thiên chúa giáo.

A building for public worship especially christian worship.

Ví dụ

The church in our neighborhood is hosting a charity event.

Nhà thờ ở khu phố chúng tôi đang tổ chức một sự kiện từ thiện.

There is no church in the area where John lives.

Không có nhà thờ nào ở khu vực mà John sống.

Is the church near the school open for visitors today?

Nhà thờ gần trường có mở cửa cho khách thăm hôm nay không?

The church (Noun Countable)

ði tʃɚɹtʃ
ði tʃɚɹtʃ
01

Một tổ chức cơ đốc giáo cụ thể, thường là một tổ chức có tòa nhà hoặc nơi họp riêng.

A particular christian organization typically one with its own building or meeting place.

Ví dụ

The church in our neighborhood is hosting a charity event.

Nhà thờ trong khu phố của chúng tôi đang tổ chức một sự kiện từ thiện.

There is no church near the park where we can have a wedding.

Không có nhà thờ nào gần công viên nơi chúng tôi có thể tổ chức đám cưới.

Is the church on Main Street open for Sunday service?

Nhà thờ trên Đại lộ chính có mở cửa để tổ chức thánh lễ Chúa Nhật không?

The church in our neighborhood is hosting a charity event.

Nhà thờ trong khu phố của chúng tôi đang tổ chức sự kiện từ thiện.

Some people prefer not to attend the church on Sundays.

Một số người thích không tham dự nhà thờ vào Chủ Nhật.

The church (Idiom)

01

Nhà thờ đề cập đến một nơi thờ cúng của người theo đạo thiên chúa.

The church refers to a christian place of worship.

Ví dụ

She goes to the church every Sunday to pray.

Cô ấy đến nhà thờ mỗi Chủ Nhật để cầu nguyện.

He doesn't like going to the church because it's crowded.

Anh ấy không thích đi nhà thờ vì đông người.

Do you know where the church is located in this town?

Bạn có biết nhà thờ đặt ở đâu trong thị trấn này không?

02

Nhà thờ như một cộng đồng tín đồ.

The church as a community of believers.

Ví dụ

She found solace in the church after her father passed away.

Cô ấy tìm sự an ủi trong nhà thờ sau khi cha cô qua đời.

Not everyone in the community is actively involved in the church.

Không phải ai trong cộng đồng cũng tham gia tích cực vào nhà thờ.

Do you think the church plays a significant role in society?

Bạn có nghĩ nhà thờ đóng vai trò quan trọng trong xã hội không?

03

Nhà thờ như một tổ chức.

The church as an institution.

Ví dụ

The church plays a significant role in shaping community values.

Nhà thờ đóng một vai trò quan trọng trong việc định hình giá trị cộng đồng.

Some people believe the church should stay out of politics.

Một số người tin rằng nhà thờ nên tránh xa chính trị.

Does the church have a positive impact on social cohesion?

Nhà thờ có tác động tích cực đến sự đoàn kết xã hội không?

04

Một cộng đồng kitô hữu.

A community of christians.

Ví dụ

She goes to the church every Sunday for worship.

Cô ấy đến nhà thờ mỗi Chủ Nhật để thờ phượng.

He doesn't feel connected to the church in his neighborhood.

Anh ấy không cảm thấy kết nối với nhà thờ ở khu phố của mình.

Do you think the church plays an important role in society?

Bạn có nghĩ rằng nhà thờ đóng vai trò quan trọng trong xã hội không?

05

Một giáo phái hoặc giáo phái cụ thể trong kitô giáo.

A particular denomination or sect within christianity.

Ví dụ

She belongs to the church of Saint Mary.

Cô ấy thuộc nhà thờ của thánh Mary.

He is not a member of the church in our neighborhood.

Anh ấy không phải là thành viên của nhà thờ trong khu phố chúng tôi.

Is the church hosting a charity event this weekend?

Nhà thờ có tổ chức sự kiện từ thiện vào cuối tuần này không?

06

Một nơi thờ cúng trong kitô giáo.

A place for worship in christianity.

Ví dụ

The church is located on Main Street.

Nhà thờ nằm trên Đường Main.

She doesn't go to the church on Sundays.

Cô ấy không đến nhà thờ vào Chủ Nhật.

Is the church near the park?

Nhà thờ có gần công viên không?

07

Nơi thờ cúng của những người theo đạo thiên chúa.

Place of worship for christians.

Ví dụ

She got married in the church.

Cô ấy đã kết hôn trong nhà thờ.

He doesn't go to the church on Sundays.

Anh ấy không đi nhà thờ vào Chủ Nhật.

Is the church near the school?

Nhà thờ có gần trường không?

08

Cộng đồng những người theo đạo thiên chúa.

The body of believers in christianity.

Ví dụ

She is an active member of the church in her community.

Cô ấy là thành viên tích cực của nhà thờ trong cộng đồng của mình.

Not attending church regularly can lead to feelings of isolation.

Không thường xuyên tham dự nhà thờ có thể dẫn đến cảm giác cô lập.

Do you think the church plays an important role in society?

Bạn có nghĩ rằng nhà thờ đóng vai trò quan trọng trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the church/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] And that is the Sagrada Família or The Church of the Holy Family in Barcelona, Spain [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] When the time comes that this will be completed, I will not hesitate to visit there again [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] The comprises a rectangular building with 2 towers at the sides of the entrance, along with the statue of Mother Maria in front [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Even though there are plenty of around here, this one is quite unique for it was built by French colonizers before they left Vietnam [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with The church

Không có idiom phù hợp