Bản dịch của từ Tolled trong tiếng Việt

Tolled

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tolled (Verb)

tˈoʊld
tˈoʊld
01

Thu phí sử dụng đường, cầu.

To charge a fee for using a road or a bridge.

Ví dụ

The government tolled drivers for using the new highway.

Chính phủ đã thu phí từ tài xế sử dụng con đường cao tốc mới.

Some people believe it's unfair to toll residents for bridge access.

Một số người tin rằng việc thu phí cư dân để sử dụng cầu là không công bằng.

Did the city council decide to toll commuters for the tunnel?

Hội đồng thành phố đã quyết định thu phí từ người đi làm qua đường hầm chưa?

02

Thì quá khứ của phí cầu đường.

Past tense of toll.

Ví dụ

The church bells tolled mournfully during the funeral procession.

Những chuông nhà thờ đã reo thảm thiết trong quá trình đám tang.

The town was silent as the bells never tolled for joy.

Thị trấn yên lặng vì chuông không bao giờ reo lên vì niềm vui.

Did the clock tower ever tolled when announcing the curfew?

Liệu tháp đồng hồ có bao giờ reo khi thông báo giờ giới nghiêm không?

03

Rung chuông, thường là để đánh dấu giờ.

To ring a bell typically to mark the hour.

Ví dụ

The clock tolled midnight, signaling the end of the party.

Đồng hồ đã đánh 12 giờ đêm, báo hiệu kết thúc bữa tiệc.

The church bells never tolled during the daytime.

Những chiếc chuông nhà thờ không bao giờ kêu vào ban ngày.

Did the bell toll when the funeral procession passed by?

Khi đám tang đi qua, chuông có kêu không?

Dạng động từ của Tolled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Toll

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tolled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tolled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tolls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tolling

Tolled (Noun)

01

Tiếng chuông reo.

The sound of a bell ringing.

Ví dụ

The church bells tolled loudly during the wedding ceremony.

Những chuông nhà thờ vang lên ồn ào trong lễ cưới.

The absence of tolling bells made the town feel eerily quiet.

Sự thiếu vắng tiếng chuông khiến thị trấn trở nên rất yên lặng.

Did you hear the bells tolled for the funeral procession yesterday?

Hôm qua bạn có nghe thấy tiếng chuông vang lên cho đám tang không?

02

Một khoản phí hoặc thanh toán được thực hiện cho một dịch vụ cụ thể.

A fee or payment made for a specific service.

Ví dụ

The toll for the bridge was $5.

Phí cầu là $5.

There was no toll for using the public park.

Không có phí để sử dụng công viên công cộng.

Did you pay the toll for the highway?

Bạn đã trả phí để đi trên cao tốc chưa?

03

Phí phải trả khi sử dụng đường, cầu.

A charge payable to use a road or bridge.

Ví dụ

The toll for the new bridge is $5.

Mức phí qua cầu mới là 5 đô la.

There is no toll for pedestrians on this road.

Không có phí qua đường cho người đi bộ trên con đường này.

Is there a toll for cars entering the city center?

Có phí qua cho các xe vào trung tâm thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tolled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Obesity not only takes a on individuals' health but also places a burden on healthcare systems and economies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] We can choose a different source of nourishment, medicine and clothing without any on wild animals [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] Additionally, the shrinking workforce resulting from an ageing population can take a heavy on productivity and economic growth [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] For example, the automobile, mining and steel industry, are without doubt taking a heavy on the environment on account of CO2 emissions and chemical waste [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017

Idiom with Tolled

Không có idiom phù hợp