Bản dịch của từ Tolls trong tiếng Việt

Tolls

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tolls (Noun)

tˈoʊlz
tˈoʊlz
01

Tiếng chuông vang lên, đặc biệt là để báo giờ.

The ringing of a bell especially to signal the hour.

Ví dụ

The church bells tolls at noon every Sunday for the community.

Chuông nhà thờ điểm vào trưa mỗi Chủ nhật cho cộng đồng.

The bells do not toll during the night in our neighborhood.

Chuông không điểm vào ban đêm trong khu phố của chúng tôi.

Do the bells toll for special events in your town?

Chuông có điểm cho các sự kiện đặc biệt ở thị trấn của bạn không?

02

Khoản phí phải trả khi sử dụng cầu, đường.

A charge payable to use a bridge or road.

Ví dụ

Many cities charge tolls for using their highways and bridges.

Nhiều thành phố thu phí khi sử dụng cao tốc và cầu của họ.

Some people do not like paying tolls on their daily commute.

Một số người không thích trả phí khi đi làm hàng ngày.

Are the tolls too high for local drivers in New York?

Phí qua cầu có quá cao đối với tài xế địa phương ở New York không?

03

Thuế hoặc phí được áp dụng cho một dịch vụ.

A tax or fee taken for a service.

Ví dụ

Many cities charge tolls for using their bridges and highways.

Nhiều thành phố thu phí qua cầu và đường cao tốc.

Some people do not like paying tolls for road usage.

Một số người không thích trả phí sử dụng đường.

Are tolls necessary for maintaining public transportation systems?

Phí qua đường có cần thiết cho việc duy trì hệ thống giao thông công cộng không?

Dạng danh từ của Tolls (Noun)

SingularPlural

Toll

Tolls

Tolls (Verb)

tˈoʊlz
tˈoʊlz
01

Để áp đặt thuế hoặc phí.

To impose a tax or charge.

Ví dụ

The government tolls a charge for using the new bridge.

Chính phủ thu phí khi sử dụng cây cầu mới.

They do not toll extra fees for low-income families.

Họ không thu phí thêm cho các gia đình có thu nhập thấp.

Does the city toll for public park access?

Thành phố có thu phí vào công viên công cộng không?

02

Để rung chuông, đặc biệt là cho một mục đích cụ thể.

To ring a bell especially for a specific purpose.

Ví dụ

The church tolls its bell every Sunday morning at 10 AM.

Nhà thờ điểm chuông mỗi sáng Chủ nhật lúc 10 giờ.

The church does not toll its bell during the week.

Nhà thờ không điểm chuông trong tuần.

Does the church toll its bell for special events?

Nhà thờ có điểm chuông cho các sự kiện đặc biệt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tolls/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Obesity not only takes a on individuals' health but also places a burden on healthcare systems and economies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] We can choose a different source of nourishment, medicine and clothing without any on wild animals [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] Additionally, the shrinking workforce resulting from an ageing population can take a heavy on productivity and economic growth [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] For example, the automobile, mining and steel industry, are without doubt taking a heavy on the environment on account of CO2 emissions and chemical waste [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017

Idiom with Tolls

Không có idiom phù hợp