Bản dịch của từ Vegetative trong tiếng Việt

Vegetative

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vegetative (Adjective)

vɛdʒətˈeɪtɪv
vˈɛdʒɪteɪtɪv
01

(của một người) còn sống nhưng hôn mê và không có hoạt động hoặc phản ứng rõ ràng của não.

Of a person alive but comatose and without apparent brain activity or responsiveness.

Ví dụ

The vegetative patient showed no signs of improvement.

Bệnh nhân ở trạng thái thực vật không có dấu hiệu cải thiện.

The doctor confirmed that the condition was irreversible and vegetative.

Bác sĩ xác nhận rằng tình trạng không thể đảo ngược và thực vật.

Was the accident victim in a vegetative state before arriving at the hospital?

Nạn nhân tai nạn có ở trạng thái thực vật trước khi đến bệnh viện không?

02

Liên quan đến hoặc biểu thị sự sinh sản hoặc nhân giống đạt được bằng các phương pháp vô tính, một cách tự nhiên (nảy chồi, thân rễ, thân chạy, củ, v.v.) hoặc nhân tạo (ghép, xếp lớp hoặc lấy cành)

Relating to or denoting reproduction or propagation achieved by asexual means either naturally budding rhizomes runners bulbs etc or artificially grafting layering or taking cuttings.

Ví dụ

The vegetative method helped farmers increase crop yields in 2023.

Phương pháp sinh sản vô tính đã giúp nông dân tăng năng suất cây trồng vào năm 2023.

Many people do not understand vegetative propagation techniques in gardening.

Nhiều người không hiểu các kỹ thuật sinh sản vô tính trong làm vườn.

Is vegetative reproduction common among plants in urban areas like New York?

Sinh sản vô tính có phổ biến giữa các loại cây ở các khu vực đô thị như New York không?

03

Liên quan đến thảm thực vật hoặc đời sống thực vật.

Relating to vegetation or plant life.

Ví dụ

The vegetative growth in community gardens enhances local social interactions.

Sự phát triển thực vật trong vườn cộng đồng nâng cao tương tác xã hội địa phương.

Urban areas do not have enough vegetative spaces for social activities.

Các khu vực đô thị không có đủ không gian thực vật cho các hoạt động xã hội.

Do vegetative plants improve the social atmosphere in neighborhoods?

Liệu cây cối thực vật có cải thiện bầu không khí xã hội trong khu phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vegetative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] As a consequence, the removal of trees and other types of reduces the availability of food and shelter for animals, which leads to their loss of habitats, thus pushing them to the verge of extinction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Overall, women came out first in terms of fruit and consumption while the opposite was true for children [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] accounted for the greatest percentage of water consumed, at 46 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] The lowest percentage of men and women that consumed the daily recommended fruit and intake came from the 19-24 year-old group, at approximately 15% each [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023

Idiom with Vegetative

Không có idiom phù hợp