6.5 - Từ/ cụm từ đồng nghĩa với "increase" và "decrease"
1/15
Trả lời sai
shoot up
ʃˈut ˈʌp
ʃˈut ˈʌp
VERB
Nhấn phím Space hoặc bấm vào thẻ để xem mặt sauBấm vào thẻ để xem mặt sau
tăng nhanh
Example:
Prices shot up by 50 percent.
Xem thêm định nghĩa
grow
ɡrəʊ
ɡroʊ
VERB
Nhấn phím Space hoặc bấm vào thẻ để xem mặt sauBấm vào thẻ để xem mặt sau
tăng
Example:
The population grew rapidly in 1990.
Xem thêm định nghĩa
1/15
Bật bộ đếm giờ
Các phím tắt
Bật tự động chuyển từ
Xáo trộn thứ tự
Các phím tắt
Space: Lật thẻ
: Quay lại từ trước đó
: Sang từ tiếp theo
Đây là set từ vựng gồm 15 từ đồng nghĩa với động từ "increase" và "decrease" có thể ứng dụng trong bài Ielts Writing Task 1 band điểm 6.5
lh
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ (15)
No.
Từ vựng
Loại từ
Dịch nghĩa
Phát âm
9
Verb
sụt giảm một cách tạm thời rồi hồi phục
(transitive) To treat cattle or sheep by immersion in chemical solution.
12
Verb
giảm lớn và đột ngột
(of an aircraft or bird) plunge steeply downwards through the air.
13
Verb
tăng nhanh và mạnh
(of a crowd or a natural force) move suddenly and powerfully forward or upward.
15
Verb
giảm nhanh và đột ngột
Fall or drop straight down at high speed.
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
