Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | trustworthy Có thể được coi là trung thực hoặc trung thực. | Adjective | Có thể được coi là trung thực hoặc trung thực. Able to be relied on as honest or truthful. | |
2 | optimistic Mong đợi điều tốt nhất trong mọi cách có thể. | Adjective | Mong đợi điều tốt nhất trong mọi cách có thể. Expecting the best in all possible ways. | |
3 | meticulous Thể hiện sự chú ý đến từng chi tiết; rất cẩn thận và chính xác. | Adjective | Thể hiện sự chú ý đến từng chi tiết; rất cẩn thận và chính xác. Showing great attention to detail; very careful and precise. | |
4 | charismatic Rèn luyện sức quyến rũ hấp dẫn, truyền cảm hứng cho sự tận tâm ở người khác. | Adjective | Rèn luyện sức quyến rũ hấp dẫn, truyền cảm hứng cho sự tận tâm ở người khác. Exercising a compelling charm which inspires devotion in others. | |
5 | reliable Đáng tin cậy, có thể dựa dẫm vào. | Adjective | Đáng tin cậy, có thể dựa dẫm vào. Reliable, can be relied on. | |
6 | compassionate Cảm thấy hoặc thể hiện sự thông cảm và quan tâm đến người khác. | Adjective | Cảm thấy hoặc thể hiện sự thông cảm và quan tâm đến người khác. Feeling or showing sympathy and concern for others. | |
7 | thoughtful Hấp thụ hoặc liên quan đến suy nghĩ. | Adjective | Hấp thụ hoặc liên quan đến suy nghĩ. Absorbed in or involving thought. | |
8 | assertive Có hoặc thể hiện tính cách tự tin và mạnh mẽ. | Adjective | Có hoặc thể hiện tính cách tự tin và mạnh mẽ. Having or showing a confident and forceful personality. | |
9 | resilient (của một chất hoặc vật thể) có thể bật lại hoặc đàn hồi trở lại hình dạng sau khi uốn cong, kéo dài hoặc bị nén. | Adjective | (của một chất hoặc vật thể) có thể bật lại hoặc đàn hồi trở lại hình dạng sau khi uốn cong, kéo dài hoặc bị nén. (of a substance or object) able to recoil or spring back into shape after bending, stretching, or being compressed. | |
10 | sociable những người thích sự hòa đồng và vui vẻ. | Noun | những người thích sự hòa đồng và vui vẻ. people who enjoy sociability and conviviality. | |
11 | visionary Liên quan đến hoặc có khả năng nhìn thấy những hình ảnh trong giấc mơ hoặc trạng thái thôi miên, hoặc như một hiện tượng siêu nhiên. | Adjective | Liên quan đến hoặc có khả năng nhìn thấy những hình ảnh trong giấc mơ hoặc trạng thái thôi miên, hoặc như một hiện tượng siêu nhiên. Relating to or having the ability to see visions in a dream or trance or as a supernatural apparition. | |
12 | responsible Là nguyên nhân chính của một điều gì đó và do đó có thể bị đổ lỗi hoặc ghi nhận về điều đó. | Adjective | Là nguyên nhân chính của một điều gì đó và do đó có thể bị đổ lỗi hoặc ghi nhận về điều đó. Being the primary cause of something and so able to be blamed or credited for it. | |
13 | cheerful Đặc biệt vui vẻ và lạc quan. | Adjective | Đặc biệt vui vẻ và lạc quan. Noticeably happy and optimistic. | |
14 | manipulative Sử dụng thao tác có mục đích. | Adjective | Sử dụng thao tác có mục đích. Using manipulation purposefully. | |
15 | cynical Tin rằng mọi người được thúc đẩy hoàn toàn bởi lợi ích cá nhân; không tin tưởng vào sự chân thành hoặc liêm chính của con người. | Adjective | Tin rằng mọi người được thúc đẩy hoàn toàn bởi lợi ích cá nhân; không tin tưởng vào sự chân thành hoặc liêm chính của con người. Believing that people are motivated purely by selfinterest distrustful of human sincerity or integrity. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
