Bản dịch của từ Aggie trong tiếng Việt
Aggie

Aggie (Adjective)
Của hoặc thuộc về aggy hoặc aggies; liên quan đến một trường cao đẳng nông nghiệp, khoa, nhóm, v.v.
Of or belonging to an aggy or aggies relating to an agricultural college department team etc.
The aggie team won the national championship last year in Texas.
Đội aggie đã giành chức vô địch quốc gia năm ngoái ở Texas.
Many students do not join aggie clubs at the university.
Nhiều sinh viên không tham gia các câu lạc bộ aggie tại trường đại học.
Are you attending the aggie event this weekend at the campus?
Bạn có tham gia sự kiện aggie cuối tuần này tại khuôn viên không?
Aggie (Noun)
Một nhà nông học, đặc biệt là sinh viên một trường cao đẳng nông nghiệp. thường xuyên (và được sử dụng sớm nhất): thành viên của một đội thể thao từ trường đại học đó; (số nhiều) chính đội bóng.
An agriculturalist specifically a student at an agricultural college frequently and in earliest use a member of a sports team from such a college in plural the team itself.
Aggies from Texas A&M won the national championship last year.
Các aggie từ Texas A&M đã giành chức vô địch quốc gia năm ngoái.
Not every aggie participates in sports at their college.
Không phải aggie nào cũng tham gia thể thao tại trường của họ.
Are the aggies at your school involved in community service projects?
Các aggie ở trường bạn có tham gia dự án phục vụ cộng đồng không?
Một tổ chức nông nghiệp hoặc trường cao đẳng (thường là biệt hiệu của một tổ chức cụ thể).
An agricultural institution or college often as the nickname of a specific institution.
She graduated from Texas A&M, an aggie known for agriculture.
Cô ấy tốt nghiệp từ Texas A&M, một trường aggie nổi tiếng về nông nghiệp.
Not every aggie offers degrees in environmental science.
Không phải mọi aggie đều cung cấp bằng cấp về khoa học môi trường.
Is your friend considering attending an aggie for agricultural studies?
Bạn của bạn có đang xem xét việc học tại một aggie về nông nghiệp không?
The children played with aggies during the neighborhood block party.
Trẻ em chơi với những viên bi aggie trong bữa tiệc khu phố.
The aggies at the fair were not as colorful as expected.
Những viên bi aggie tại hội chợ không màu sắc như mong đợi.
Did you see those beautiful aggies at the toy store?
Bạn có thấy những viên bi aggie đẹp ở cửa hàng đồ chơi không?
Từ "aggie" là một từ lóng, thường được sử dụng để chỉ các sinh viên hoặc cựu sinh viên của các trường đại học nông nghiệp, đặc biệt là Đại học Texas A&M. Trong ngữ cảnh này, "aggie" thường liên quan đến các hoạt động nông nghiệp và những giá trị văn hóa cụ thể của ngành nông nghiệp. Ở Mỹ, từ này được công nhận rộng rãi trong các cộng đồng giáo dục và có thể không được sử dụng trong tiếng Anh Anh, nơi không có truyền thống tương tự.
Từ "aggie" bắt nguồn từ chữ "agricultural", có nguồn gốc từ tiếng Latinh "ager", nghĩa là "cánh đồng". Từ này thường được sử dụng để chỉ các trường đại học nông nghiệp, đặc biệt là trường Đại học Texas A&M. Từ ngữ này đã tiến hóa từ việc mô tả chuyên ngành nông nghiệp sang ám chỉ cộng đồng sinh viên và cựu sinh viên của các cơ sở giáo dục này, thể hiện sự gắn bó và tinh thần tập thể.
Từ "aggie" thường được sử dụng trong ngữ cảnh giáo dục, đặc biệt là để chỉ những sinh viên của các trường đại học nông nghiệp. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này ít gặp và chủ yếu xuất hiện trong phần Đọc và Nghe do tính chất chuyên ngành. "Aggie" có thể được sử dụng trong các tình huống liên quan đến nông nghiệp hoặc nghiên cứu khoa học. Tuy nhiên, nó không phải là từ phổ biến trong ngôn ngữ hàng ngày và thường không xuất hiện nhiều trong văn viết chính thức.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp