Bản dịch của từ Bad hair day trong tiếng Việt

Bad hair day

Idiom Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bad hair day (Idiom)

01

Một ngày mà tóc của một người trông lộn xộn hoặc không gọn gàng, thường dẫn đến cảm giác thiếu tự tin hoặc thất vọng.

A day when a person's hair looks messy or unkempt, often leading to feelings of self-consciousness or frustration.

Ví dụ

Today is a bad hair day for Sarah during the social event.

Hôm nay là một ngày tóc xấu của Sarah trong sự kiện xã hội.

John doesn't care about his bad hair day at the party.

John không quan tâm đến ngày tóc xấu của mình tại bữa tiệc.

Is it a bad hair day for you at the social gathering?

Có phải hôm nay là một ngày tóc xấu của bạn trong buổi gặp gỡ xã hội không?

02

Một ngày được đánh dấu bởi một loạt các sự kiện không may hoặc khó khăn, thường được dùng một cách hài hước.

A day marked by a series of unfortunate or difficult events, often used humorously.

Ví dụ

Today feels like a bad hair day for everyone at the party.

Hôm nay cảm giác như một ngày tóc xấu cho mọi người ở bữa tiệc.

I didn't have a bad hair day yesterday during my presentation.

Tôi đã không có một ngày tóc xấu hôm qua trong buổi thuyết trình.

Is it just me, or is today a bad hair day?

Chỉ mình tôi, hay hôm nay là một ngày tóc xấu?

03

Một biểu hiện cho thấy ai đó cảm thấy đặc biệt không hấp dẫn hoặc không chuẩn bị cho ngày hôm đó.

An expression indicating that one feels particularly unattractive or unprepared for the day.

Ví dụ

Today is a bad hair day for Sarah; she feels unprepared.

Hôm nay là một ngày tóc xấu của Sarah; cô ấy cảm thấy không sẵn sàng.

I don't think it's a bad hair day for him at all.

Tôi không nghĩ hôm nay là một ngày tóc xấu của anh ấy chút nào.

Is today a bad hair day for you, Jessica?

Hôm nay có phải là một ngày tóc xấu của bạn không, Jessica?

Bad hair day (Phrase)

bˈæd hˈɛɹ dˈeɪ
bˈæd hˈɛɹ dˈeɪ
01

Một ngày không hiệu quả hoặc đáng thất vọng, thường trong bối cảnh hài hước.

A day that is otherwise unproductive or disappointing often in a humorous context

Ví dụ

Yesterday was a bad hair day for everyone at the party.

Hôm qua là một ngày tồi tệ cho mọi người tại bữa tiệc.

Today is not a bad hair day for me at all.

Hôm nay không phải là một ngày tồi tệ chút nào đối với tôi.

Is it a bad hair day for you at the meeting?

Có phải hôm nay là một ngày tồi tệ đối với bạn trong cuộc họp không?

02

Một thành ngữ dùng để mô tả một ngày gặp rắc rối hoặc bất hạnh, đặc biệt liên quan đến ngoại hình.

An expression used to describe a day of trouble or misfortune particularly related to appearance

Ví dụ

Today is a bad hair day for Sarah at the social event.

Hôm nay là một ngày tóc xấu đối với Sarah tại sự kiện xã hội.

John doesn't think it's a bad hair day for him.

John không nghĩ hôm nay là một ngày tóc xấu với anh ấy.

Is it really a bad hair day for everyone at the party?

Có phải thực sự hôm nay là một ngày tóc xấu với mọi người ở bữa tiệc không?

03

Một ngày mà bạn cảm thấy kiểu tóc của mình không hấp dẫn hoặc khó quản lý.

A day when one feels that their hairstyle is unattractive or difficult to manage

Ví dụ

Today is a bad hair day for Sarah at the party.

Hôm nay là một ngày tóc xấu của Sarah tại bữa tiệc.

John doesn't feel confident on his bad hair day at school.

John không cảm thấy tự tin vào ngày tóc xấu ở trường.

Is it a bad hair day for you during the event?

Có phải hôm nay là ngày tóc xấu của bạn trong sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bad hair day/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bad hair day

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.