Bản dịch của từ Braid trong tiếng Việt

Braid

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Braid (Noun)

bɹˈeid
bɹˈeid
01

Các sợi tơ tằm, bông hoặc chất liệu khác dệt thành dải trang trí để viền hoặc trang trí quần áo.

Threads of silk, cotton, or other material woven into a decorative band for edging or trimming garments.

Ví dụ

She wore a beautiful braid in her hair for the social event.

Cô ấy đã thắt một bím tóc tuyệt đẹp cho sự kiện xã hội.

The traditional dress had intricate braids as part of its design.

Bộ váy truyền thống có những bím tóc phức tạp như một phần trong thiết kế của nó.

The braid on the costume was a symbol of cultural heritage.

Bím tóc trên trang phục là biểu tượng của di sản văn hóa.

02

Một mái tóc dài được tạo thành từ ba sợi trở lên đan xen.

A length of hair made up of three or more interlaced strands.

Ví dụ

She styled her hair in a beautiful braid for the party.

Cô ấy đã tết tóc thật đẹp cho bữa tiệc.

The little girl's braid was adorned with colorful ribbons.

Bím tóc của cô bé được trang trí bằng những dải ruy băng nhiều màu sắc.

Her long braid swayed as she walked down the street.

Bím tóc dài của cô ấy đung đưa khi cô ấy bước xuống phố.

Dạng danh từ của Braid (Noun)

SingularPlural

Braid

Braids

Braid (Verb)

bɹˈeid
bɹˈeid
01

Viền hoặc trang trí (quần áo) bằng bím tóc.

Edge or trim (a garment) with braid.

Ví dụ

She braided her hair for the social event.

Cô ấy tết tóc cho sự kiện xã hội.

The tailor will braid the dress for the party.

Người thợ may sẽ tết chiếc váy cho bữa tiệc.

He enjoys braiding colorful ribbons on gifts for social gatherings.

Anh ấy thích tết những dải ruy băng đầy màu sắc trên những món quà cho những buổi họp mặt xã hội.

02

(của sông hoặc suối) chảy thành các kênh nông liên kết với nhau được phân chia bởi đất hoặc phù sa lắng đọng.

(of a river or stream) flow into shallow interconnected channels divided by deposited earth or alluvium.

Ví dụ

During the monsoon, rivers braid into multiple streams, causing flooding.

Trong mùa gió mùa, các con sông chia thành nhiều dòng, gây lũ lụt.

The river braids into smaller channels as it nears the delta.

Sông chia thành nhiều kênh nhỏ hơn khi đến gần đồng bằng.

Heavy rainfall can make the river braid into many channels.

Lượng mưa lớn có thể khiến sông phân thành nhiều kênh.

03

Đan ba sợi trở lên (tóc hoặc vật liệu dẻo khác) để tạo thành một chiều dài.

Interlace three or more strands of (hair or other flexible material) to form a length.

Ví dụ

She braided her hair for the social event at school.

Cô tết tóc cho sự kiện xã hội ở trường.

He braids colorful ribbons into his daughter's hair for parties.

Ông tết những dải ruy băng đầy màu sắc vào tóc cho con gái mình để dự tiệc.

The girls often braid each other's hair during social gatherings.

Các cô gái thường tết tóc cho nhau trong các buổi họp mặt xã hội.

Dạng động từ của Braid (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Braid

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Braided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Braided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Braids

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Braiding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Braid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Braid

Không có idiom phù hợp