Bản dịch của từ Burner trong tiếng Việt

Burner

Noun [U/C]

Burner (Noun)

01

Người hoặc vật bị cháy.

A person or thing that burns.

Ví dụ

The volunteer acted as a food burner during the charity event.

Tình nguyện viên đóng vai trò là người đốt thức ăn trong sự kiện từ thiện.

The campfire burner was responsible for keeping the fire going all night.

Người đốt lửa trại có trách nhiệm duy trì ngọn lửa suốt đêm.

The candle burner in the room emitted a pleasant scent.

Người đốt nến trong phòng phát ra một hương thơm dễ chịu.

02

Một thiết bị để sản xuất đĩa cd hoặc dvd bằng cách sao chép từ bản gốc hoặc bản chính.

A device for producing a cd or dvd by copying from an original or master copy.

Ví dụ

The burner in the computer lab malfunctioned during the copying process.

Bộ ghi ở phòng máy tính bị hỏng trong quá trình sao chép.

She used the burner to create multiple copies of the presentation.

Cô ấy đã sử dụng bộ ghi để tạo nhiều bản sao của bài thuyết trình.

The technician repaired the burner to ensure smooth operation for future use.

Kỹ thuật viên đã sửa chữa bộ ghi để đảm bảo hoạt động trơn tru cho việc sử dụng sau này.

03

Một chiếc điện thoại di động giá rẻ được trả trước.

A cheap mobile phone paid for in advance.

Ví dụ

She bought a burner to use while traveling abroad.

Cô ấy đã mua một chiếc điện thoại burner để sử dụng khi đi du lịch nước ngoài.

Many young people opt for a burner for temporary communication needs.

Nhiều thanh niên chọn lựa một chiếc burner để đáp ứng nhu cầu giao tiếp tạm thời.

He purchased a burner as a backup device for emergencies.

Anh ấy đã mua một chiếc burner làm thiết bị dự phòng cho tình huống khẩn cấp.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Burner

Be on the back burner

bˈi ˈɑn ðə bˈæk bɝˈnɚ

Để sau tính/ Để sau hẵng hay

[of something] on hold or suspended temporarily.

The plan to build the new community center is on the back burner.

Kế hoạch xây dựng trung tâm cộng đồng mới đang tạm hoãn.

Be on the front burner

bˈi ˈɑn ðə fɹˈʌnt bɝˈnɚ

Được đặt lên hàng đầu

Receiving particular attention or consideration.

The issue of poverty is on the front burner in society.

Vấn đề nghèo đang được chú ý trong xã hội.