Bản dịch của từ Challenged trong tiếng Việt

Challenged

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Challenged (Adjective)

01

(hài hước) dùng sau các trạng từ để tạo thành tính từ bắt chước và chế nhạo các tính từ thuộc loại này.

Humorous used following adverbs to make adjectives in imitation of and mocking adjectives of this kind.

Ví dụ

His challenged humor made everyone laugh during the social event.

Sự hài hước đầy thách thức của anh ấy khiến mọi người cười trong sự kiện xã hội.

They did not find his challenged jokes funny at the party.

Họ không thấy những câu đùa đầy thách thức của anh ấy hài hước tại bữa tiệc.

Did you enjoy the challenged comedy at the social gathering?

Bạn có thích những màn hài hước đầy thách thức trong buổi gặp gỡ xã hội không?

02

(ngôn ngữ) thiếu một số thuộc tính hoặc kỹ năng về thể chất hoặc tinh thần; được sử dụng sau trạng từ để tạo tính từ đúng về mặt chính trị.

Euphemistic lacking some physical or mental attribute or skill used after adverbs to make politically correct adjectives.

Ví dụ

Many challenged individuals contribute positively to our community programs.

Nhiều cá nhân gặp khó khăn đóng góp tích cực cho các chương trình cộng đồng.

She is not challenged; she excels in her studies at school.

Cô ấy không gặp khó khăn; cô ấy xuất sắc trong học tập ở trường.

Are challenged people given enough opportunities in society today?

Những người gặp khó khăn có được đủ cơ hội trong xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/challenged/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] However, for the latter bracket, social networks' dominance was by radio with a usage rate of over 90 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] Back in the day when she was just nameless and unknown, she had to train in such harsh conditions and was to break her own limit [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Firstly, governments possess the requisite resources to execute large-scale interventions that can effectively confront this [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] This made biofuels a serious to both wood and hydroelectric power, which both saw only limited growth overall [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Challenged

Không có idiom phù hợp