Bản dịch của từ Challenges trong tiếng Việt

Challenges

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Challenges (Noun)

tʃˈælndʒɪz
tʃˈælndʒɪz
01

Lời mời tham gia vào một cuộc thi hoặc tình huống giải quyết vấn đề.

An invitation to engage in a contest or problemsolving situation.

Ví dụ

Many challenges arise when discussing social issues like poverty and education.

Nhiều thách thức phát sinh khi thảo luận về các vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục.

There are no challenges in addressing social inequality in our community.

Không có thách thức nào trong việc giải quyết bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng của chúng ta.

What challenges do young people face in today's social environment?

Những thách thức nào mà giới trẻ phải đối mặt trong môi trường xã hội hiện nay?

02

Một khó khăn kiểm tra khả năng của ai đó.

A difficulty that tests someones abilities.

Ví dụ

Many communities face challenges in providing basic education for children.

Nhiều cộng đồng đối mặt với những thách thức trong việc cung cấp giáo dục cơ bản cho trẻ em.

The city does not overcome social challenges easily.

Thành phố không dễ dàng vượt qua các thách thức xã hội.

What challenges do social workers encounter in their daily tasks?

Những thách thức nào mà nhân viên xã hội gặp phải trong công việc hàng ngày?

03

Kêu gọi ai đó tham gia vào một hoạt động cạnh tranh.

A call to someone to participate in a competitive activity.

Ví dụ

Many students face challenges during group projects in college.

Nhiều sinh viên gặp phải thách thức trong các dự án nhóm ở trường.

She did not accept the challenges presented by her classmates.

Cô ấy không chấp nhận những thách thức mà bạn cùng lớp đưa ra.

What challenges do people face in social clubs?

Những thách thức nào mà mọi người gặp phải trong câu lạc bộ xã hội?

Dạng danh từ của Challenges (Noun)

SingularPlural

Challenge

Challenges

Challenges (Verb)

tʃˈælndʒɪz
tʃˈælndʒɪz
01

Đặt câu hỏi về sự thật hoặc giá trị của một cái gì đó.

To question the truth or validity of something.

Ví dụ

Many activists challenge the government's policies on social inequality.

Nhiều nhà hoạt động thách thức các chính sách của chính phủ về bất bình đẳng xã hội.

They do not challenge the validity of the recent social studies.

Họ không thách thức tính hợp lệ của các nghiên cứu xã hội gần đây.

Do you challenge the effectiveness of social media in activism?

Bạn có thách thức hiệu quả của mạng xã hội trong hoạt động không?

02

Để kiểm tra khả năng hoặc nguồn lực của ai đó trước một khó khăn.

To test someones abilities or resources against a difficulty.

Ví dụ

The new policy challenges our community to improve social services effectively.

Chính sách mới thách thức cộng đồng chúng tôi cải thiện dịch vụ xã hội hiệu quả.

The program does not challenge students to engage with social issues.

Chương trình không thách thức sinh viên tham gia vào các vấn đề xã hội.

Does this project challenge local leaders to address social inequalities?

Dự án này có thách thức các nhà lãnh đạo địa phương giải quyết bất bình đẳng xã hội không?

03

Mời ai đó tham gia vào một cuộc thi.

To invite someone to engage in a contest.

Ví dụ

The community challenges everyone to participate in the annual clean-up event.

Cộng đồng thách thức mọi người tham gia sự kiện dọn dẹp hàng năm.

They do not challenge their friends to join the charity run.

Họ không thách thức bạn bè tham gia cuộc chạy từ thiện.

Does the club challenge members to organize more social events?

Câu lạc bộ có thách thức các thành viên tổ chức nhiều sự kiện xã hội hơn không?

Dạng động từ của Challenges (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Challenge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Challenged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Challenged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Challenges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Challenging

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/challenges/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] Yes, I have definitely experienced some when communicating in a foreign language [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Nowadays, young people can participate in online gaming, virtual reality experiences, and social media [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] The faced by couples in such relationships are diverse, encompassing both emotional and practical aspects [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Describe the first day you went to school that you remember
[...] They may also provide emotional support, guidance, and encouragement to help their children navigate the new environment and [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember

Idiom with Challenges

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.