Bản dịch của từ Cob trong tiếng Việt

Cob

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cob (Noun)

01

(từ cũ) máy tuốt lúa.

Obsolete a thresher.

Ví dụ

The cob was used in ancient farming methods for social gatherings.

Cái cỏ được sử dụng trong các phương pháp nông nghiệp cổ xưa cho các buổi tụ họp xã hội.

The cob is not relevant in today’s social farming discussions.

Cái cỏ không còn phù hợp trong các cuộc thảo luận nông nghiệp xã hội ngày nay.

Is the cob still used in any social farming events today?

Cái cỏ có còn được sử dụng trong bất kỳ sự kiện nông nghiệp xã hội nào hôm nay không?

02

Một con thiên nga đực.

A male swan.

Ví dụ

The cob swan leads the family during their social activities.

Con thiên nga đực dẫn dắt gia đình trong các hoạt động xã hội.

Not every swan is a cob; some are females.

Không phải mọi thiên nga đều là thiên nga đực; một số là cái.

Is the cob swan protective of its cygnets during social gatherings?

Liệu thiên nga đực có bảo vệ con non trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

03

(không đếm được) vật liệu xây dựng bao gồm đất sét, cát, rơm, nước và đất, tương tự như adobe; còn được gọi là cobb, đất nện hoặc pisé.

Uncountable a building material consisting of clay sand straw water and earth similar to adobe also called cobb rammed earth or pisé.

Ví dụ

The community center in Springfield is built from cob.

Trung tâm cộng đồng ở Springfield được xây dựng bằng cob.

Many people do not know about the benefits of using cob.

Nhiều người không biết về lợi ích của việc sử dụng cob.

Is cob a sustainable building material for social projects?

Cob có phải là vật liệu xây dựng bền vững cho các dự án xã hội không?

Dạng danh từ của Cob (Noun)

SingularPlural

Cob

Cobs

Cob (Verb)

01

Để đập lúa.

To thresh.

Ví dụ

Farmers in Iowa will cob the corn after the harvest next week.

Nông dân ở Iowa sẽ đập ngô sau vụ thu hoạch tuần tới.

They do not cob the wheat until late in the season.

Họ không đập lúa mì cho đến cuối mùa.

Do you know how to cob rice effectively for the community?

Bạn có biết cách đập gạo hiệu quả cho cộng đồng không?

02

Xới đất bằng cuốc.

To break up ground with a hoe.

Ví dụ

Farmers cob the soil before planting vegetables in spring.

Nông dân cày đất trước khi trồng rau vào mùa xuân.

They do not cob the ground during the rainy season.

Họ không cày đất trong mùa mưa.

Do workers cob the fields in your community regularly?

Công nhân có thường cày ruộng trong cộng đồng của bạn không?

03

(của việc trồng ngô) để có những cái đầu trưởng thành thành lõi ngô.

Of growing corn to have the heads mature into corncobs.

Ví dụ

Farmers in Iowa cob their corn every summer for local markets.

Những người nông dân ở Iowa thu hoạch ngô vào mỗi mùa hè cho thị trường địa phương.

They do not cob corn in winter when it is too cold.

Họ không thu hoạch ngô vào mùa đông khi trời quá lạnh.

Do farmers in your area cob corn for community events?

Có phải những người nông dân trong khu vực của bạn thu hoạch ngô cho các sự kiện cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cob cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cob

Không có idiom phù hợp