Bản dịch của từ Conjugated trong tiếng Việt

Conjugated

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conjugated (Adjective)

01

Đã trải qua sự chia động từ.

Having undergone conjugation.

Ví dụ

The verb 'to be' is conjugated in many languages.

Động từ 'to be' được chia ở nhiều ngôn ngữ.

She has not conjugated the verb correctly in her essay.

Cô ấy đã không chia động từ đúng trong bài luận của mình.

Is the verb 'run' conjugated differently in French?

Động từ 'run' có được chia khác trong tiếng Pháp không?

02

Mô tả một động từ được biến cách để phản ánh thì, tâm trạng, con người, con số, v.v.

Describing a verb that is inflected to reflect tense mood person number etc.

Ví dụ

The verb 'to be' is often conjugated in many languages.

Động từ 'to be' thường được chia ở nhiều ngôn ngữ.

He is not conjugated correctly in the present tense.

Anh ấy không được chia đúng cách ở thì hiện tại.

Is the verb 'go' conjugated for past tense in English?

Động từ 'go' có được chia cho thì quá khứ trong tiếng Anh không?

03

Được đặc trưng bởi một cấu trúc hoặc mẫu cụ thể ở dạng động từ của nó.

Characterized by a specific structure or pattern in its verb form.

Ví dụ

The verb forms are conjugated in various tenses for clarity.

Các dạng động từ được chia theo nhiều thì để rõ ràng.

The sentences are not conjugated correctly in the social context.

Các câu không được chia đúng cách trong ngữ cảnh xã hội.

Are the verbs in your essay conjugated properly for the topic?

Các động từ trong bài luận của bạn có được chia đúng không?

Conjugated (Verb)

kˈɑndʒəgeɪtɪd
kˈɑndʒəgeɪtɪd
01

Thì quá khứ đơn của liên hợp.

The simple past tense of conjugate.

Ví dụ

The teacher conjugated the verb 'to be' in yesterday's lesson.

Giáo viên đã chia động từ 'to be' trong bài học hôm qua.

They did not conjugate the verbs correctly during the practice session.

Họ đã không chia động từ đúng trong buổi thực hành.

Did you conjugate the verbs for your social studies project?

Bạn đã chia động từ cho dự án nghiên cứu xã hội của mình chưa?

02

Để cung cấp một hình thức cụ thể cho một động từ theo số lượng, người, giới tính hoặc thì.

To give a specific form to a verb according to the number person gender or tense.

Ví dụ

Teachers conjugated verbs in the classroom during the English lesson.

Giáo viên đã chia động từ trong lớp học trong tiết học tiếng Anh.

Students did not conjugate the verbs correctly in their essays.

Học sinh đã không chia động từ đúng cách trong bài luận của họ.

Did the students conjugate the verbs in their speaking practice?

Các học sinh đã chia động từ trong bài thực hành nói chưa?

03

Kết hợp (một chất) một cách cụ thể trong một phản ứng hóa học.

To combine a substance in a specific way during a chemical reaction.

Ví dụ

Scientists conjugated hydrogen and oxygen to create water for experiments.

Các nhà khoa học đã kết hợp hydro và oxy để tạo ra nước cho thí nghiệm.

They did not conjugate the chemicals correctly during the social project.

Họ đã không kết hợp các hóa chất đúng cách trong dự án xã hội.

Did the researchers conjugate the substances to improve community health?

Liệu các nhà nghiên cứu có kết hợp các chất để cải thiện sức khỏe cộng đồng không?

Dạng động từ của Conjugated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Conjugate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conjugated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conjugated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Conjugates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conjugating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conjugated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conjugated

Không có idiom phù hợp