Bản dịch của từ Contingency fee trong tiếng Việt

Contingency fee

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contingency fee (Noun)

kəntˈɪndʒənsi fˈi
kəntˈɪndʒənsi fˈi
01

Phí cho một dịch vụ mà phụ thuộc vào kết quả thành công của dịch vụ đó, thường là một phần trăm của số tiền thu hồi được trong vụ kiện.

A fee for a service that is contingent on the successful outcome of the service provided, typically a percentage of the amount recovered in a lawsuit.

Ví dụ

Many lawyers charge a contingency fee for personal injury cases.

Nhiều luật sư tính phí theo tỷ lệ cho các vụ tai nạn cá nhân.

Lawyers do not receive a contingency fee if the case fails.

Luật sư không nhận phí theo tỷ lệ nếu vụ án thất bại.

Is the contingency fee common in social justice cases?

Phí theo tỷ lệ có phổ biến trong các vụ công lý xã hội không?

02

Một cấu trúc thanh toán phổ biến mà các luật sư sử dụng trong các vụ kiện thương tích cá nhân, nơi họ chỉ nhận tiền nếu khách hàng thắng hoặc hòa giải được vụ kiện.

A common structure for payment used by lawyers in personal injury cases, where they only get paid if the client wins or settles the case.

Ví dụ

Many lawyers charge a contingency fee in personal injury cases.

Nhiều luật sư tính phí theo tỷ lệ thành công trong các vụ thương tích.

Lawyers do not receive a contingency fee if the case is lost.

Luật sư không nhận phí theo tỷ lệ thành công nếu vụ án thua.

Do you understand how a contingency fee works for personal injury cases?

Bạn có hiểu cách thức hoạt động của phí theo tỷ lệ thành công không?

03

Một thỏa thuận trong đó nhà cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp (như luật sư) chỉ nhận thanh toán nếu đạt được một kết quả nhất định.

An arrangement where a professional service provider (like a lawyer) receives payment only if a certain result is achieved.

Ví dụ

Many lawyers work on a contingency fee basis for personal injury cases.

Nhiều luật sư làm việc theo hình thức phí thành công cho các vụ thương tích.

Not all attorneys accept a contingency fee arrangement for their services.

Không phải tất cả luật sư đều chấp nhận hình thức phí thành công cho dịch vụ của họ.

Do you know which lawyers offer a contingency fee option in your city?

Bạn có biết luật sư nào cung cấp tùy chọn phí thành công ở thành phố bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contingency fee cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contingency fee

Không có idiom phù hợp