Bản dịch của từ Eliminated trong tiếng Việt

Eliminated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eliminated (Verb)

ɪlˈɪməneɪtɪd
ɪlˈɪməneɪtɪd
01

Loại bỏ hoặc loại bỏ cái gì đó.

To remove or get rid of something.

Ví dụ

The government eliminated wasteful spending in the 2022 budget.

Chính phủ đã loại bỏ chi tiêu lãng phí trong ngân sách 2022.

They did not eliminate any social programs during the reforms.

Họ đã không loại bỏ bất kỳ chương trình xã hội nào trong cải cách.

Did the city eliminate the public transportation fees last year?

Thành phố có loại bỏ phí giao thông công cộng năm ngoái không?

Dạng động từ của Eliminated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Eliminate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Eliminated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Eliminated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Eliminates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Eliminating

Eliminated (Adjective)

01

Loại bỏ hoặc xử lý.

Removed or disposed of.

Ví dụ

Many social programs have eliminated poverty in our community.

Nhiều chương trình xã hội đã loại bỏ nghèo đói trong cộng đồng chúng tôi.

The new policy has not eliminated discrimination in the workplace.

Chính sách mới không loại bỏ phân biệt đối xử trong nơi làm việc.

Has the recent reform eliminated social inequality in our city?

Liệu cải cách gần đây đã loại bỏ bất bình đẳng xã hội trong thành phố chúng ta chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eliminated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] This therefore causes redundancies as a result of the of numerous jobs leaving many people without employment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] The of daily commutes not only saves time but also reduces stress, allowing employees to start their workday in a more relaxed state [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Despite the popularity of prison sentences as the way to control illegalities, improvements on education have gained social endorsement as a means to the problem from its root [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] Overall, there have been several changes, the most noticeable being the addition of three more cinema rooms and additional facilities as well as the of the back car park [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020

Idiom with Eliminated

Không có idiom phù hợp