Bản dịch của từ Encyclopaedia trong tiếng Việt

Encyclopaedia

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Encyclopaedia (Noun)

01

(chủ yếu là anh, úc) cách viết khác của bách khoa toàn thư.

Chiefly uk australia alternative spelling of encyclopedia.

Ví dụ

The encyclopaedia provides detailed information about social issues today.

Bách khoa toàn thư cung cấp thông tin chi tiết về các vấn đề xã hội hôm nay.

This encyclopaedia does not cover recent social movements in 2023.

Bách khoa toàn thư này không đề cập đến các phong trào xã hội gần đây năm 2023.

Which encyclopaedia includes the best resources on social studies?

Bách khoa toàn thư nào bao gồm các tài nguyên tốt nhất về nghiên cứu xã hội?

02

Một tác phẩm tham khảo toàn diện có chứa các bài viết về nhiều chủ đề khác nhau.

A comprehensive reference work containing articles on a wide range of subjects

Ví dụ

The encyclopaedia includes articles on social issues from 2020 to 2023.

Bách khoa toàn thư bao gồm các bài viết về vấn đề xã hội từ 2020 đến 2023.

Many people do not use the encyclopaedia for social research anymore.

Nhiều người không còn sử dụng bách khoa toàn thư cho nghiên cứu xã hội.

Does the encyclopaedia cover all social topics in detail?

Bách khoa toàn thư có đề cập chi tiết tất cả các chủ đề xã hội không?

03

Một tác phẩm trình bày thông tin theo thứ tự bảng chữ cái.

A work that presents information in alphabetical order

Ví dụ

The encyclopaedia provides detailed information about social issues in society.

Bách khoa toàn thư cung cấp thông tin chi tiết về các vấn đề xã hội.

Many students do not use the encyclopaedia for their social research.

Nhiều sinh viên không sử dụng bách khoa toàn thư cho nghiên cứu xã hội.

Is the encyclopaedia a reliable source for social studies?

Bách khoa toàn thư có phải là nguồn đáng tin cậy cho nghiên cứu xã hội không?

04

Một cuốn sách hoặc một bộ sách có chứa thông tin về nhiều chủ đề khác nhau.

A book or set of books containing a collection of information on various topics

Ví dụ

The encyclopaedia contains information about social structures in different countries.

Bách khoa toàn thư chứa thông tin về cấu trúc xã hội ở các quốc gia khác nhau.

An encyclopaedia does not focus solely on social issues.

Bách khoa toàn thư không chỉ tập trung vào các vấn đề xã hội.

Does the encyclopaedia include details on social movements like Black Lives Matter?

Bách khoa toàn thư có bao gồm thông tin về các phong trào xã hội như Black Lives Matter không?

Encyclopaedia (Noun Uncountable)

ɛnsaɪkləpˈidiə
ɪnsaɪkləpˈidiə
01

Chủ đề hoặc nghiên cứu về kiến thức bách khoa.

The subject or study of encyclopedic knowledge

Ví dụ

I read an encyclopaedia about social issues last night.

Tôi đã đọc một cuốn bách khoa toàn thư về các vấn đề xã hội tối qua.

An encyclopaedia does not cover every social topic in detail.

Một cuốn bách khoa toàn thư không đề cập đến mọi chủ đề xã hội chi tiết.

Is there an encyclopaedia that focuses on social sciences?

Có một cuốn bách khoa toàn thư nào tập trung vào khoa học xã hội không?

02

Chất lượng mang tính bách khoa trong phạm vi.

The quality of being encyclopedic in scope

Ví dụ

The encyclopaedia covers various social issues like poverty and education.

Bách khoa toàn thư bao gồm nhiều vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục.

An encyclopaedia does not focus solely on one social topic.

Bách khoa toàn thư không chỉ tập trung vào một chủ đề xã hội.

Is the encyclopaedia useful for understanding social dynamics and trends?

Bách khoa toàn thư có hữu ích cho việc hiểu biết về động lực và xu hướng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/encyclopaedia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Encyclopaedia

Không có idiom phù hợp