Bản dịch của từ Feasts trong tiếng Việt

Feasts

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feasts (Noun)

fˈis
fˈiss
01

Một bữa ăn thịnh soạn hoặc giải trí cho một số lượng lớn khách.

An elaborate meal or entertainment for a large number of guests.

Ví dụ

The community organized feasts for the annual cultural festival last year.

Cộng đồng đã tổ chức các bữa tiệc cho lễ hội văn hóa hàng năm năm ngoái.

Many people do not attend feasts due to dietary restrictions.

Nhiều người không tham gia các bữa tiệc do hạn chế ăn uống.

Will there be feasts at the neighborhood block party next weekend?

Có bữa tiệc nào tại buổi tiệc khu phố vào cuối tuần tới không?

02

Tiệc là một bữa ăn lớn, thường là để ăn mừng một điều gì đó.

A feast is a large meal typically one in celebration of something.

Ví dụ

The community organized feasts for the annual harvest celebration in October.

Cộng đồng tổ chức các bữa tiệc cho lễ hội thu hoạch hàng năm vào tháng Mười.

Many families do not attend the feasts due to busy schedules.

Nhiều gia đình không tham dự các bữa tiệc do lịch trình bận rộn.

Are the feasts held every year in your neighborhood?

Các bữa tiệc có được tổ chức hàng năm ở khu phố của bạn không?

03

Một lễ hội hoặc lễ kỷ niệm, thường có liên quan đến thức ăn.

A festival or celebration often involving food.

Ví dụ

Many feasts occur during the holiday season in December.

Nhiều lễ hội diễn ra trong mùa lễ vào tháng Mười Hai.

Not all cultures celebrate feasts with large gatherings.

Không phải tất cả các nền văn hóa đều tổ chức lễ hội với đông người.

What types of feasts do people enjoy in your community?

Những loại lễ hội nào mọi người thích trong cộng đồng của bạn?

Dạng danh từ của Feasts (Noun)

SingularPlural

Feast

Feasts

Feasts (Verb)

fˈis
fˈiss
01

Tham gia tiệc tùng; ăn uống xa hoa.

To partake in a feast to eat and drink lavishly.

Ví dụ

We feast together every Thanksgiving with family and friends.

Chúng tôi cùng nhau ăn mừng vào mỗi Lễ Tạ Ơn với gia đình.

They do not feast during the fasting month of Ramadan.

Họ không ăn mừng trong tháng ăn chay Ramadan.

Do you feast at the annual summer barbecue in July?

Bạn có ăn mừng tại buổi tiệc nướng mùa hè hàng năm vào tháng Bảy không?

02

Thỏa mãn hoặc đắm mình trong nhiều loại thức ăn.

To satisfy or indulge oneself in a variety of food.

Ví dụ

We feast on delicious dishes at the annual food festival.

Chúng tôi thưởng thức những món ăn ngon tại lễ hội ẩm thực hàng năm.

They do not feast on unhealthy snacks during social gatherings.

Họ không thưởng thức đồ ăn vặt không tốt cho sức khỏe trong các buổi tụ tập xã hội.

Do you feast on traditional foods during family celebrations?

Bạn có thưởng thức món ăn truyền thống trong các buổi lễ gia đình không?

03

Tham gia lễ kỷ niệm hoặc tiệc tùng vui vẻ.

To engage in a joyful celebration or banquet.

Ví dụ

Families often feast during Thanksgiving, enjoying turkey and pumpkin pie.

Các gia đình thường tổ chức tiệc vào Lễ Tạ ơn, thưởng thức gà tây và bánh bí ngô.

Many people do not feast at home for New Year's Eve.

Nhiều người không tổ chức tiệc ở nhà vào đêm Giao thừa.

Do you think we should feast for the graduation celebration?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên tổ chức tiệc cho lễ tốt nghiệp không?

Dạng động từ của Feasts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Feast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Feasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Feasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Feasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Feasting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/feasts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] You can on fresh, succulent seafood dishes that will make your taste buds dance with joy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] How my grandparents struggled to bring up their offspring during the Vietnam War, for example, has become my father's favourite subject when all my relatives gather for a traditional holiday [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017

Idiom with Feasts

Không có idiom phù hợp