Bản dịch của từ Field supervisor trong tiếng Việt

Field supervisor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Field supervisor (Noun)

fˈild sˈupɚvˌaɪzɚ
fˈild sˈupɚvˌaɪzɚ
01

Người giám sát công việc trong một lĩnh vực hoặc khu vực cụ thể, thường trong vai trò chuyên môn hoặc quản lý.

A person who oversees work in a specific area or field, typically in a professional or managerial capacity.

Ví dụ

The field supervisor managed the community project in downtown Los Angeles.

Người giám sát hiện trường đã quản lý dự án cộng đồng ở trung tâm Los Angeles.

The field supervisor did not attend the meeting last week.

Người giám sát hiện trường đã không tham dự cuộc họp tuần trước.

Is the field supervisor responsible for the volunteers in the park?

Người giám sát hiện trường có trách nhiệm với các tình nguyện viên trong công viên không?

02

Một cá nhân chịu trách nhiệm quản lý các hoạt động và nhân viên trong môi trường thực địa được chỉ định, đảm bảo rằng các hoạt động đạt tiêu chuẩn và mục tiêu.

An individual responsible for managing operations and staff in a designated field environment, ensuring that activities meet standards and objectives.

Ví dụ

The field supervisor monitored community projects in Springfield last summer.

Người giám sát hiện trường đã theo dõi các dự án cộng đồng ở Springfield mùa hè vừa qua.

The field supervisor did not attend the social meeting in October.

Người giám sát hiện trường đã không tham dự cuộc họp xã hội vào tháng Mười.

Is the field supervisor responsible for the social programs in our area?

Người giám sát hiện trường có chịu trách nhiệm về các chương trình xã hội trong khu vực của chúng ta không?

03

Một vai trò thường thấy trong các ngành như xây dựng, dịch vụ môi trường hoặc nghiên cứu, liên quan đến công việc thực địa và giám sát trực tiếp.

A role typically found in industries such as construction, environmental services, or research, involving fieldwork and direct supervision.

Ví dụ

The field supervisor organized the community cleanup event last Saturday.

Người giám sát hiện trường đã tổ chức sự kiện dọn dẹp cộng đồng hôm thứ Bảy.

The field supervisor did not attend the meeting about social programs.

Người giám sát hiện trường đã không tham dự cuộc họp về các chương trình xã hội.

Is the field supervisor responsible for training volunteers in social projects?

Người giám sát hiện trường có trách nhiệm đào tạo tình nguyện viên trong các dự án xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Field supervisor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Field supervisor

Không có idiom phù hợp