Bản dịch của từ Gall trong tiếng Việt

Gall

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gall (Noun)

gˈɔl
gɑl
01

(giải phẫu, lỗi thời, không đếm được) mật, đặc biệt là mật của động vật; chất lỏng màu xanh lục, có vị đắng sâu được tìm thấy trong ống mật và túi mật, các cấu trúc liên quan đến gan.

Anatomy obsolete uncountable bile especially that of an animal the greenish profoundly bittertasting fluid found in bile ducts and gall bladders structures associated with the liver.

Ví dụ

Her gall was extracted and stored for future medical research.

Mật của cô ấy đã được rút ra và lưu trữ cho nghiên cứu y học tương lai.

The patient's condition worsened after the removal of the gall.

Tình trạng của bệnh nhân trở nên tồi tệ sau khi loại bỏ mật.

Did the doctor explain the function of the gall in detail?

Bác sĩ có giải thích chức năng của mật một cách chi tiết không?

02

(giải phẫu, ghi ngày tháng) một túi mật.

Anatomy dated a gallbladder.

Ví dụ

The gall stores bile for digestion in the human body.

Bàng quang mật lưu trữ mật cho tiêu hóa trong cơ thể người.

The gall is not removed during a routine check-up.

Bàng quang mật không bị loại bỏ trong một cuộc kiểm tra định kỳ.

Is the gall important for processing fats in our diet?

Bàng quang mật có quan trọng cho việc xử lý chất béo trong chế độ ăn của chúng ta không?

Her gall was removed due to a medical condition.

Túi mật của cô ấy đã được loại bỏ do một tình trạng y tế.

The patient doesn't have any issues with her gall.

Bệnh nhân không có vấn đề gì với túi mật của mình.

03

(không đếm được) sự trơ tráo hoặc trơ trẽn; sự táo bạo, chutzpah.

Uncountable impudence or brazenness temerity chutzpah.

Ví dụ

His gall to criticize the mayor surprised everyone at the meeting.

Sự táo bạo của anh ta khi chỉ trích thị trưởng khiến mọi người ngạc nhiên.

She didn’t have the gall to speak up during the discussion.

Cô ấy không có sự táo bạo để lên tiếng trong cuộc thảo luận.

Does he really have the gall to challenge the community leader?

Liệu anh ta thật sự có sự táo bạo để thách thức người lãnh đạo cộng đồng không?

Her gall was evident in her audacious request for a raise.

Sự mặt dày của cô ấy rõ ràng trong yêu cầu tăng lương mạnh mẽ của cô ấy.

He showed no gall when politely declining the unreasonable offer.

Anh ấy không thể hiện sự mặt dày khi lịch sự từ chối đề nghị không hợp lý.

Dạng danh từ của Gall (Noun)

SingularPlural

Gall

Galls

Gall (Verb)

gˈɔl
gɑl
01

Để bực tức.

To exasperate.

Ví dụ

Her constant complaints gall her coworkers.

Sự phàn nàn liên tục của cô ấy làm phật lòng đồng nghiệp.

Ignoring others' opinions will not gall anyone in a team.

Bỏ qua ý kiến của người khác sẽ không khiến ai phật lòng trong một nhóm.

Does criticizing colleagues openly gall you during group discussions?

Việc chỉ trích đồng nghiệp một cách công khai có làm bạn phật lòng trong các cuộc thảo luận nhóm không?

02

Quấy rối, quấy rối, thường nhằm mục đích gây thương tích.

To harass to harry often with the intent to cause injury.

Ví dụ

Her classmates often gall her by spreading rumors about her.

Bạn cùng lớp thường quấy rối cô ấy bằng cách lan truyền tin đồn về cô ấy.

He tries not to gall others as he believes in being kind.

Anh ấy cố gắng không quấy rối người khác vì anh ấy tin vào việc làm tốt.

Do you think it's acceptable to gall someone for no reason?

Bạn có nghĩ rằng việc quấy rối ai đó mà không có lý do là chấp nhận được không?

03

(thông tục) làm phiền, rắc rối.

Transitive to bother or trouble.

Ví dụ

Social media can gall many users with constant notifications and updates.

Mạng xã hội có thể làm phiền nhiều người dùng với thông báo liên tục.

The constant arguments between friends do not gall me at all.

Những cuộc tranh cãi liên tục giữa bạn bè không làm tôi phiền chút nào.

Does the pressure to fit in gall young people today?

Áp lực để hòa nhập có làm phiền giới trẻ ngày nay không?

Critics often gall writers with harsh reviews.

Nhà phê bình thường làm phiền nhà văn với những bài đánh giá khắc nghiệt.

She never galls her friends by criticizing their work.

Cô ấy không bao giờ làm phiền bạn bè bằng cách phê bình công việc của họ.

Dạng động từ của Gall (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gall

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Galled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Galled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Galls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Galling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gall cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gall

Have the gall to do something

hˈæv ðə ɡˈɔl tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ

Mặt dày mày dạn/ Gan cùng mình

To have sufficient arrogance to do something.

She had the nerve to ask for a promotion after only a month.

Cô ấy đã có đủ lòng kiêu hãnh để yêu cầu thăng chức chỉ sau một tháng.