Bản dịch của từ Gall trong tiếng Việt
Gall
Gall (Noun)
(giải phẫu, lỗi thời, không đếm được) mật, đặc biệt là mật của động vật; chất lỏng màu xanh lục, có vị đắng sâu được tìm thấy trong ống mật và túi mật, các cấu trúc liên quan đến gan.
Anatomy obsolete uncountable bile especially that of an animal the greenish profoundly bittertasting fluid found in bile ducts and gall bladders structures associated with the liver.
Her gall was extracted and stored for future medical research.
Mật của cô ấy đã được rút ra và lưu trữ cho nghiên cứu y học tương lai.
The patient's condition worsened after the removal of the gall.
Tình trạng của bệnh nhân trở nên tồi tệ sau khi loại bỏ mật.
Did the doctor explain the function of the gall in detail?
Bác sĩ có giải thích chức năng của mật một cách chi tiết không?
(giải phẫu, ghi ngày tháng) một túi mật.
Anatomy dated a gallbladder.
The gall stores bile for digestion in the human body.
Bàng quang mật lưu trữ mật cho tiêu hóa trong cơ thể người.
The gall is not removed during a routine check-up.
Bàng quang mật không bị loại bỏ trong một cuộc kiểm tra định kỳ.
Is the gall important for processing fats in our diet?
Bàng quang mật có quan trọng cho việc xử lý chất béo trong chế độ ăn của chúng ta không?
Her gall was removed due to a medical condition.
Túi mật của cô ấy đã được loại bỏ do một tình trạng y tế.
The patient doesn't have any issues with her gall.
Bệnh nhân không có vấn đề gì với túi mật của mình.
(không đếm được) sự trơ tráo hoặc trơ trẽn; sự táo bạo, chutzpah.
Uncountable impudence or brazenness temerity chutzpah.
His gall to criticize the mayor surprised everyone at the meeting.
Sự táo bạo của anh ta khi chỉ trích thị trưởng khiến mọi người ngạc nhiên.
She didn’t have the gall to speak up during the discussion.
Cô ấy không có sự táo bạo để lên tiếng trong cuộc thảo luận.
Does he really have the gall to challenge the community leader?
Liệu anh ta thật sự có sự táo bạo để thách thức người lãnh đạo cộng đồng không?
Her gall was evident in her audacious request for a raise.
Sự mặt dày của cô ấy rõ ràng trong yêu cầu tăng lương mạnh mẽ của cô ấy.
He showed no gall when politely declining the unreasonable offer.
Anh ấy không thể hiện sự mặt dày khi lịch sự từ chối đề nghị không hợp lý.
Dạng danh từ của Gall (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Gall | Galls |
Gall (Verb)
Để bực tức.
To exasperate.
Her constant complaints gall her coworkers.
Sự phàn nàn liên tục của cô ấy làm phật lòng đồng nghiệp.
Ignoring others' opinions will not gall anyone in a team.
Bỏ qua ý kiến của người khác sẽ không khiến ai phật lòng trong một nhóm.
Does criticizing colleagues openly gall you during group discussions?
Việc chỉ trích đồng nghiệp một cách công khai có làm bạn phật lòng trong các cuộc thảo luận nhóm không?
Her classmates often gall her by spreading rumors about her.
Bạn cùng lớp thường quấy rối cô ấy bằng cách lan truyền tin đồn về cô ấy.
He tries not to gall others as he believes in being kind.
Anh ấy cố gắng không quấy rối người khác vì anh ấy tin vào việc làm tốt.
Do you think it's acceptable to gall someone for no reason?
Bạn có nghĩ rằng việc quấy rối ai đó mà không có lý do là chấp nhận được không?
(thông tục) làm phiền, rắc rối.
Transitive to bother or trouble.
Social media can gall many users with constant notifications and updates.
Mạng xã hội có thể làm phiền nhiều người dùng với thông báo liên tục.
The constant arguments between friends do not gall me at all.
Những cuộc tranh cãi liên tục giữa bạn bè không làm tôi phiền chút nào.
Does the pressure to fit in gall young people today?
Áp lực để hòa nhập có làm phiền giới trẻ ngày nay không?
Critics often gall writers with harsh reviews.
Nhà phê bình thường làm phiền nhà văn với những bài đánh giá khắc nghiệt.
She never galls her friends by criticizing their work.
Cô ấy không bao giờ làm phiền bạn bè bằng cách phê bình công việc của họ.
Dạng động từ của Gall (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Gall |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Galled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Galled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Galls |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Galling |
Họ từ
Từ "gall" có nghĩa chính là sự hỗn láo hoặc sự táo bạo, thường dùng để chỉ hành động cực kỳ kiêu ngạo hoặc thiếu tôn trọng. Trong tiếng Anh, "gall" còn có thể chỉ một loại dịch chiết từ cây, dùng trong y học. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cách phát âm cơ bản tương tự nhau, mặc dù có thể có sự khác biệt nhỏ trong ngữ điệu. Cách sử dụng thường mang tính chất mẫu mực và ít phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.
Từ "gall" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "galla", có nghĩa là "nhựa cây" hoặc "u trên cây". Trong lịch sử, từ này đã được sử dụng để chỉ sự đắng chát, cả về mặt vật lý lẫn cảm xúc. Sự kết nối này phản ánh cách mà "gall" không chỉ biểu hiện cảm giác tồi tệ hay tức giận, mà còn mô tả sự đau đớn mà một người có thể trải qua. Ngày nay, "gall" thường được dùng để chỉ sự xúc phạm hoặc cáu kỉnh trong giao tiếp.
Từ "gall" thường xuất hiện với tần suất tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết). Trong IELTS Writing, từ này có thể được sử dụng để mô tả sự xấc xược hoặc thái độ vô lễ trong văn cảnh phân tích xã hội. Ngoài ra, trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, "gall" thường liên quan đến sự châm biếm hoặc chỉ trích hành vi nào đó. Từ này cũng có thể xuất hiện trong văn học, miêu tả các nhân vật hoặc tình huống mang tính châm biếm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Gall
Mặt dày mày dạn/ Gan cùng mình
To have sufficient arrogance to do something.
She had the nerve to ask for a promotion after only a month.
Cô ấy đã có đủ lòng kiêu hãnh để yêu cầu thăng chức chỉ sau một tháng.