Bản dịch của từ Ghetto trong tiếng Việt

Ghetto

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ghetto (Noun)

gˈɛtoʊ
gˈɛtoʊ
01

Một phần của thành phố, đặc biệt là khu ổ chuột, do một hoặc nhiều nhóm thiểu số sinh sống.

A part of a city especially a slum area occupied by a minority group or groups.

Ví dụ

The ghetto in Chicago is known for its high crime rate.

Khu ổ chuột ở Chicago nổi tiếng với tỷ lệ tội phạm cao.

She avoids walking through the ghetto at night for safety reasons.

Cô ấy tránh đi bộ qua khu ổ chuột vào ban đêm vì lý do an toàn.

Is the ghetto in New York City as dangerous as they say?

Khu ổ chuột ở thành phố New York có nguy hiểm như họ nói không?

The ghetto in Chicago is known for its high crime rates.

Khu ổ chuột ở Chicago nổi tiếng với tỷ lệ tội phạm cao.

Living in a ghetto can have negative impacts on mental health.

Sống trong khu ổ chuột có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

02

Một phần của thành phố, đặc biệt là khu ổ chuột đông dân cư, chủ yếu là nơi sinh sống của các thành viên thuộc nhóm thiểu số.

A part of a city especially a thickly populated slum area inhabited predominantly by members of a minority group

Ví dụ

The ghetto in the city is home to many low-income families.

Khu ổ chuột trong thành phố là nơi sinh sống của nhiều gia đình có thu nhập thấp.

Living in a ghetto can have a negative impact on mental health.

Sống trong một khu ổ chuột có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

Are there any initiatives to improve living conditions in the ghetto?

Có những sáng kiến nào để cải thiện điều kiện sống trong khu ổ chuột không?

03

Một phần tư thành phố nơi sinh sống của các thành viên thuộc một nhóm chủng tộc hoặc dân tộc cụ thể.

A quarter of a city in which members of a particular racial or ethnic group live

Ví dụ

The ghetto in Chicago is predominantly inhabited by African Americans.

Khu phố ở Chicago chủ yếu được người Mỹ gốc Phi sinh sống.

There is no ghetto in the affluent neighborhood where Sarah lives.

Không có khu phố nghèo trong khu phố giàu có mà Sarah sống.

Is the ghetto a common topic in discussions about social inequality?

Khu phố có phải là một chủ đề phổ biến trong các cuộc thảo luận về bất bình đẳng xã hội không?

04

Một nhóm hoặc khu vực biệt lập hoặc tách biệt.

An isolated or segregated group or area

Ví dụ

The ghetto in the city is known for its high crime rate.

Khu ổ chuột trong thành phố nổi tiếng với tỷ lệ tội phạm cao.

Living in a ghetto can limit access to quality education.

Sống trong khu ổ chuột có thể hạn chế việc tiếp cận giáo dục chất lượng.

Is it true that the government plans to improve conditions in ghettos?

Liệu rằng có đúng là chính phủ đang có kế hoạch cải thiện điều kiện ở khu ổ chuột không?

Dạng danh từ của Ghetto (Noun)

SingularPlural

Ghetto

Ghettos

Ghetto (Verb)

ˈɡɛ.toʊ
ˈɡɛ.toʊ
01

Đưa vào hoặc hạn chế vào một khu vực hoặc nhóm bị cô lập hoặc tách biệt.

Put in or restrict to an isolated or segregated area or group.

Ví dụ

The government should not ghetto communities based on income levels.

Chính phủ không nên ghẻo cộng đồng dựa vào mức thu nhập.

She believes that segregating people into ghettos only deepens inequality.

Cô ấy tin rằng phân chia người vào các khu ghẻo chỉ làm sâu thêm bất bình đẳng.

Do you think it is fair to ghetto certain groups in society?

Bạn có nghĩ rằng việc ghẻo một số nhóm trong xã hội là công bằng không?

She felt discriminated against when they ghettoed her in school.

Cô ấy cảm thấy bị phân biệt đối xử khi họ cô ấy trong trường.

It's not fair to ghetto people based on their socioeconomic status.

Không công bằng khi phân biệt đối xử với người dựa trên tình hình kinh tế xã hội của họ.

Ghetto (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc đặc trưng của khu ổ chuột.

Relating to or characteristic of a ghetto

Ví dụ

The ghetto neighborhood lacks proper infrastructure.

Khu phố ghetto thiếu hạ tầng đúng cách.

The new housing project aims to avoid creating ghetto areas.

Dự án nhà ở mới nhằm tránh tạo ra khu vực ghetto.

Is it fair to label certain communities as ghetto based on income?

Có công bằng khi gán nhãn một số cộng đồng là ghetto dựa trên thu nhập không?

02

Thuộc về nền văn hóa hoặc lối sống gắn liền với một nhóm cụ thể.

Pertaining to a culture or lifestyle associated with a particular group

Ví dụ

She grew up in a ghetto neighborhood with vibrant street art.

Cô ấy lớn lên ở một khu phố ghetto với nghệ thuật đường phố sôi động.

Living in a ghetto area can limit access to quality education.

Sống ở khu vực ghetto có thể hạn chế việc tiếp cận giáo dục chất lượng.

Is it common for immigrants to settle in ghetto communities?

Có phổ biến khi người nhập cư định cư trong cộng đồng ghetto không?

03

Thuộc về hoặc liên quan đến tình trạng nghèo đói hoặc bất ổn.

Of or relating to a situation characterized by poverty or instability

Ví dụ

The ghetto neighborhood lacks basic amenities.

Khu phố nghèo thiếu tiện nghi cơ bản.

Living in a ghetto area can affect mental health negatively.

Sống trong khu vực nghèo có thể ảnh hưởng xấu đến sức khỏe tâm thần.

Is the school located in a ghetto district?

Trường học có đặt ở khu vực nghèo không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ghetto/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ghetto

Không có idiom phù hợp