Bản dịch của từ Ghosts trong tiếng Việt
Ghosts
Noun [U/C]
Ghosts (Noun)
gˈoʊs
gˈoʊss
01
Số nhiều của ma.
Plural of ghost.
Ví dụ
Many people believe in ghosts and their mysterious powers.
Nhiều người tin vào ma và sức mạnh bí ẩn của chúng.
Few scientists accept the existence of ghosts in social studies.
Ít nhà khoa học chấp nhận sự tồn tại của ma trong nghiên cứu xã hội.
Are there any ghosts reported in the local community events?
Có báo cáo nào về ma trong các sự kiện cộng đồng địa phương không?
Dạng danh từ của Ghosts (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Ghost | Ghosts |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Firstly, I used to believe in, therefore, was very afraid of all my imaginary and spirits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Idiom with Ghosts
Không có idiom phù hợp