Bản dịch của từ Groomer trong tiếng Việt
Groomer

Groomer (Noun)
(cách sử dụng xúc phạm, xúc phạm, cánh hữu) một người lgbt hoặc nữ hoàng kéo tồn tại gần trẻ em hoặc bất kỳ người nào khác khiến trẻ em biết đến người lgbt hoặc kéo theo quan điểm của những người coi đây là tình dục.
Derogatory offensive rightwing usage an lgbt person or drag queen who exists near children or any other person who makes children aware of lgbt people or drag from the perspective of people who consider this to be sexual.
The groomer was banned from the school for inappropriate behavior.
Người trang điểm đã bị cấm tại trường vì hành vi không thích hợp.
Parents were concerned about the groomer interacting with their kids.
Phụ huynh lo lắng về việc người trang điểm tương tác với trẻ em của họ.
Is the groomer allowed to participate in school events involving children?
Người trang điểm có được phép tham gia các sự kiện tại trường liên quan đến trẻ em không?
The conservative parents accused the school of hiring a groomer.
Các bậc phụ huynh bảo cáo trường tuyển một người làm đẹp.
The community rallied against the alleged groomer near the playground.
Cộng đồng tụ tập chống lại người làm đẹp bị cáo buổi gần sân chơi.
The groomer pretended to be a teenager to lure the victim.
Kẻ dỗ dành giả vờ là một thiếu niên để mời mọc nạn nhân.
It's important to educate children about the dangers of groomers.
Quan trọng để giáo dục trẻ em về nguy hiểm từ kẻ dỗ dành.
Did the school provide any training on how to spot groomers?
Trường có cung cấp bất kỳ đào tạo nào về cách nhận biết kẻ dỗ dành không?
The groomer manipulated the teenager into sharing personal information online.
Người tập hợp đã lừa dối thiếu niên chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến.
It's important to educate children about the dangers of interacting with groomers.
Quan trọng là phải giáo dục trẻ em về nguy hiểm khi tương tác với tập hợp.
The groomer cat licked the groomee kitten affectionately.
Con mèo groomer liếm con mèo con groomee một cách âu yếm.
The groomer dog refused to groom the groomee puppy.
Con chó groomer từ chối groom con chó con groomee.
Is the groomer bird taking care of the groomee bird?
Con chim groomer đang chăm sóc con chim groomee không?
The groomer cat licked the groomee kitten affectionately.
Mèo groomer liếm con mèo con groomee một cách âu yếm.
The groomer dog refused to groom the groomee puppy.
Chú chó groomer từ chối chải chuốt chú chó con groomee.
Từ "groomer" trong tiếng Anh chỉ về người chăm sóc, vệ sinh, hoặc tỉa tót cho thú cưng, đặc biệt là chó và mèo. Trong bối cảnh tiêu cực, "groomer" có thể ám chỉ đến cá nhân có ý định lạm dụng trẻ em qua việc xây dựng lòng tin. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này về cơ bản không có sự khác biệt lớn về nghĩa hay cách sử dụng, nhưng có thể thay đổi trong phát âm và ngữ cảnh văn hóa.
Từ "groomer" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh "groom", được hình thành từ tiếng Anh cổ "grom", có nghĩa là "chăm sóc". Tiếng Latinh "groom" xuất phát từ "grumiare", mang ý nghĩa là "chải chuốt". Lịch sử phát triển của từ này liên quan đến ngành nghề chăm sóc thú cưng và người, nhấn mạnh vai trò của việc duy trì sự sạch sẽ và thẩm mỹ. Hiện nay, "groomer" chỉ định người chuyên chăm sóc và làm đẹp cho thú cưng, phản ánh sự chú trọng ngày càng cao đến sức khỏe và vẻ đẹp của động vật.
Từ "groomer" có tần suất sử dụng không cao trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS. Trong phần Nghe và Đọc, nó thường xuất hiện trong ngữ cảnh về chăm sóc vật nuôi hoặc sự chuẩn bị cá nhân, có thể được áp dụng trong các bài viết liên quan đến động vật hoặc phát triển bản thân. Trong tiếng Anh thường ngày, "groomer" thường dùng để chỉ những người chuyên chăm sóc thú cưng, mặc dù gần đây từ này cũng được sử dụng trong các cuộc thảo luận về an ninh trực tuyến và nguy cơ đối với trẻ em.