Bản dịch của từ Headlines trong tiếng Việt

Headlines

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Headlines (Noun)

hˈɛdlaɪnz
hˈɛdlaɪnz
01

Tiêu đề của một bài báo, thường được viết bằng chữ lớn.

The title of a newspaper article often written in large type

Ví dụ

The headlines in The New York Times are often very impactful.

Các tiêu đề trong tờ The New York Times thường rất ấn tượng.

The headlines do not always reflect the article's content accurately.

Các tiêu đề không luôn phản ánh chính xác nội dung bài viết.

Are the headlines in local newspapers too sensationalized?

Các tiêu đề trong báo địa phương có quá phóng đại không?

02

Một tiêu đề ngắn hoặc tóm tắt của một bản tin.

A short title or summary of a news report

Ví dụ

The headlines today focus on climate change and its impacts.

Các tiêu đề hôm nay tập trung vào biến đổi khí hậu và tác động của nó.

The headlines do not cover local community issues effectively.

Các tiêu đề không đề cập hiệu quả đến các vấn đề cộng đồng địa phương.

What headlines are trending in social media this week?

Các tiêu đề nào đang thịnh hành trên mạng xã hội tuần này?

03

Một điểm quan tâm chính hoặc trọng tâm trong một cuộc thảo luận.

A main point of interest or focus in a discussion

Ví dụ

The headlines today focus on climate change and its global impact.

Các tiêu đề hôm nay tập trung vào biến đổi khí hậu và tác động toàn cầu.

The headlines do not mention the local protests happening in our city.

Các tiêu đề không đề cập đến các cuộc biểu tình địa phương đang diễn ra ở thành phố chúng ta.

What headlines are most important for social issues this week?

Các tiêu đề nào quan trọng nhất cho các vấn đề xã hội tuần này?

Headlines (Verb)

01

Cung cấp tin tức hoặc thông tin về một câu chuyện.

To provide news coverage or information about a story

Ví dụ

The media headlines reported the protest in Washington on March 15.

Các tiêu đề truyền thông đã đưa tin về cuộc biểu tình ở Washington vào ngày 15 tháng 3.

The headlines did not cover the local community issues last week.

Các tiêu đề không đề cập đến các vấn đề cộng đồng địa phương tuần trước.

Did the headlines include the charity event in New York City?

Các tiêu đề có bao gồm sự kiện từ thiện ở Thành phố New York không?

02

Để giới thiệu hoặc tóm tắt một chủ đề, đặc biệt là trong các cuộc thảo luận.

To introduce or summarize a topic especially in discussions

Ví dụ

The teacher headlines the social issues for the class discussion today.

Giáo viên tóm tắt các vấn đề xã hội cho buổi thảo luận hôm nay.

She does not headline the social topics in her presentation.

Cô ấy không tóm tắt các chủ đề xã hội trong bài thuyết trình của mình.

What social issues does the news headline in the evening broadcast?

Các vấn đề xã hội nào được tóm tắt trong bản tin buổi tối?

03

Để tạo hoặc hiển thị tiêu đề.

To make or display headlines

Ví dụ

The news agency headlines the latest social issues every morning.

Cơ quan tin tức đưa tin về các vấn đề xã hội mỗi sáng.

They do not headline local events that lack public interest.

Họ không đưa tin về các sự kiện địa phương thiếu sự quan tâm của công chúng.

Do newspapers headline the community's concerns effectively?

Các tờ báo có đưa tin về những mối quan tâm của cộng đồng hiệu quả không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Headlines cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Bad news dominating the is having an undesirable influence on society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Despite people's best efforts, global temperatures still climb gradually, and extreme weather conditions have regularly hit the in recent years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] It is common to notice that famous people's lives are grabbing the of the majority of newspapers, especially the online ones [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education

Idiom with Headlines

Không có idiom phù hợp