Bản dịch của từ Hit rock bottom trong tiếng Việt

Hit rock bottom

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hit rock bottom (Verb)

hˈɪt ɹˈɑk bˈɑtəm
hˈɪt ɹˈɑk bˈɑtəm
01

Đạt đến điểm thấp nhất có thể trong một tình huống, thường được sử dụng trong bối cảnh khủng hoảng cá nhân hoặc tài chính.

To reach the lowest possible point in a situation, often used in the context of personal or financial crises.

Ví dụ

Many families hit rock bottom during the 2008 financial crisis.

Nhiều gia đình đã chạm đáy trong cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008.

She did not hit rock bottom after losing her job last year.

Cô ấy không chạm đáy sau khi mất việc năm ngoái.

Did many people hit rock bottom during the pandemic in 2020?

Có nhiều người đã chạm đáy trong đại dịch năm 2020 không?

02

Trải qua một sự giảm sút đáng kể trong cuộc sống hoặc sự nghiệp của một người.

To experience a significant downturn in one's life or career.

Ví dụ

Many people hit rock bottom during the 2008 financial crisis.

Nhiều người đã chạm đáy trong cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008.

She did not hit rock bottom after losing her job at Google.

Cô ấy không chạm đáy sau khi mất việc tại Google.

Did he hit rock bottom after the divorce last year?

Liệu anh ấy có chạm đáy sau khi ly hôn năm ngoái không?

03

Gặp phải điều tồi tệ nhất của một tình huống, thường dẫn đến một bước ngoặt để cải thiện.

To encounter the worst of a situation, often leading to a turning point for improvement.

Ví dụ

Many people hit rock bottom during the 2008 financial crisis.

Nhiều người đã chạm đáy trong cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008.

She did not hit rock bottom after losing her job last year.

Cô ấy không chạm đáy sau khi mất việc năm ngoái.

Did the community hit rock bottom during the pandemic in 2020?

Cộng đồng có chạm đáy trong đại dịch năm 2020 không?

Hit rock bottom (Phrase)

hˈɪt ɹˈɑk bˈɑtəm
hˈɪt ɹˈɑk bˈɑtəm
01

Đạt đến điểm thấp nhất trong một tình huống

To reach the lowest point in a situation

Ví dụ

Many people hit rock bottom during the 2008 financial crisis.

Nhiều người đã chạm đáy trong cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008.

She did not hit rock bottom after losing her job last year.

Cô ấy không chạm đáy sau khi mất việc năm ngoái.

Did many families hit rock bottom during the pandemic?

Có nhiều gia đình đã chạm đáy trong đại dịch không?

02

Trải nghiệm tình huống tồi tệ nhất có thể

To experience the worst situation possible

Ví dụ

Many families hit rock bottom during the 2008 financial crisis.

Nhiều gia đình đã chạm đáy trong cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008.

They did not hit rock bottom after losing their jobs last year.

Họ đã không chạm đáy sau khi mất việc năm ngoái.

Did the community hit rock bottom during the pandemic?

Cộng đồng đã chạm đáy trong thời gian đại dịch chưa?

03

Ở trong trạng thái cực kỳ khó khăn hoặc tuyệt vọng

To be in a state of extreme difficulty or despair

Ví dụ

Many families hit rock bottom during the pandemic in 2020.

Nhiều gia đình rơi vào tình trạng khó khăn vào năm 2020.

The community did not hit rock bottom despite the economic crisis.

Cộng đồng không rơi vào tình trạng khó khăn mặc dù khủng hoảng kinh tế.

Did the charity help those who hit rock bottom last year?

Liệu tổ chức từ thiện có giúp đỡ những người gặp khó khăn năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hit rock bottom/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hit rock bottom

Không có idiom phù hợp