Bản dịch của từ Inquisition trong tiếng Việt

Inquisition

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inquisition(Noun)

ˌɪnkwəzˈɪʃn̩
ˌɪnkwɪzˈɪʃn̩
01

Một tòa án giáo hội được thành lập bởi Giáo hoàng Gregory IXc.1232 để trấn áp tà giáo. Nó hoạt động chủ yếu ở miền bắc nước Ý và miền nam nước Pháp, trở nên khét tiếng với việc sử dụng hình thức tra tấn. Năm 1542, Tòa án Dị giáo của Giáo hoàng được hồi sinh để chống lại đạo Tin lành, cuối cùng trở thành một cơ quan của chính phủ Giáo hoàng.

An ecclesiastical tribunal established by Pope Gregory IXc.1232 for the suppression of heresy. It was active chiefly in northern Italy and southern France, becoming notorious for the use of torture. In 1542 the papal Inquisition was revived to combat Protestantism, eventually becoming an organ of papal government.

Ví dụ
02

Một khoảng thời gian thẩm vấn kéo dài và chuyên sâu.

A period of prolonged and intensive questioning.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ