Bản dịch của từ Issues trong tiếng Việt

Issues

Noun [U/C] Verb

Issues (Noun)

ˈɪsuz
ˈɪʃuz
01

Một vấn đề đáng quan tâm.

A matter of concern.

Ví dụ

Many social issues affect the lives of people in our community.

Nhiều vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân trong cộng đồng.

There are no easy solutions to complex social issues today.

Không có giải pháp dễ dàng cho những vấn đề xã hội phức tạp hôm nay.

What social issues are most important to you and your peers?

Những vấn đề xã hội nào quan trọng nhất với bạn và bạn bè của bạn?

02

Một chủ đề hoặc vấn đề quan trọng cần tranh luận hoặc thảo luận.

An important topic or problem for debate or discussion.

Ví dụ

The community discussed social issues at the town hall meeting yesterday.

Cộng đồng đã thảo luận về các vấn đề xã hội trong cuộc họp hôm qua.

Many people do not understand the issues facing our society today.

Nhiều người không hiểu các vấn đề đang đối mặt với xã hội hiện nay.

What social issues are most important to you and your friends?

Các vấn đề xã hội nào là quan trọng nhất với bạn và bạn bè?

03

Hành động gửi đi hoặc phân phối một cái gì đó.

The act of sending out or distributing something.

Ví dụ

The organization issues monthly reports on social welfare programs in Vietnam.

Tổ chức phát hành báo cáo hàng tháng về các chương trình phúc lợi xã hội tại Việt Nam.

They do not issue updates about social issues regularly to the public.

Họ không phát hành cập nhật về các vấn đề xã hội thường xuyên cho công chúng.

Does the government issue statements regarding social issues every year?

Chính phủ có phát hành thông báo về các vấn đề xã hội hàng năm không?

Dạng danh từ của Issues (Noun)

SingularPlural

Issue

Issues

Issues (Verb)

ˈɪsuz
ˈɪʃuz
01

Để cung cấp hoặc xuất bản một cái gì đó.

To supply or publish something.

Ví dụ

The government issues new guidelines for social media use every year.

Chính phủ phát hành hướng dẫn mới về việc sử dụng mạng xã hội hàng năm.

The organization does not issue false information about social issues.

Tổ chức không phát hành thông tin sai lệch về các vấn đề xã hội.

What issues does the report cover regarding social welfare programs?

Báo cáo đề cập đến những vấn đề gì liên quan đến chương trình phúc lợi xã hội?

02

Để truyền lại một cái gì đó hoặc phân phối.

To pass something down or distribute.

Ví dụ

The government issues monthly reports on social welfare programs.

Chính phủ phát hành các báo cáo hàng tháng về chương trình phúc lợi xã hội.

They do not issue funds for social projects without proper planning.

Họ không phát hành quỹ cho các dự án xã hội mà không có kế hoạch hợp lý.

Does the charity issue grants for community development projects?

Tổ chức từ thiện có phát hành trợ cấp cho các dự án phát triển cộng đồng không?

03

Để đi ra hoặc nổi lên.

To come out or emerge.

Ví dụ

Many social issues emerge during the annual community meeting in April.

Nhiều vấn đề xã hội xuất hiện trong cuộc họp cộng đồng hàng năm vào tháng Tư.

Not all social issues emerge quickly; some take years to develop.

Không phải tất cả các vấn đề xã hội đều xuất hiện nhanh chóng; một số mất nhiều năm để phát triển.

What social issues emerge from the recent survey conducted by the university?

Vấn đề xã hội nào đã xuất hiện từ cuộc khảo sát gần đây của trường đại học?

Dạng động từ của Issues (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Issue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Issued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Issued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Issues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Issuing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Issues cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] There are many current social that remain controversial, such as climate change and LGBTQ [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, the government needs to find out which zoos are actually committing animal maltreatment before closure orders, instead of simply shutting all zoos in general [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] I will outline several reasons for this and put forward some measures to this [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] There are several measures that teachers and parents could adapt to tackle this [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2

Idiom with Issues

Không có idiom phù hợp